ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BẰNG CHỈ SỐ QUAN TRẮC SINH HỌC BMWPVIỆT NAM Ở KÊNH CÁI MÂY, HUYỆN PHÚ TÂN, TỈNH AN GIANG
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên, 1980. Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam. NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
Dự án kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao, 2007. Sổ tay vận hành hệ thống. Trang 10-17.
Dương Trí Dũng, Đoàn Thanh Tâm và Nguyễn Văn Bé. 2007. Đặc tính thủy sinh vật trong khu đa dạng sinh học ở lâm ngư trường 184, Cà Mau. Tạp chí Khoa học 2007: số 7, Đại học Cần Thơ. Trang 85-94.
Dương Trí Dũng, Đoàn Thanh Tâm, 2003. Bảo tồn cá An Bình – Thành phố Cần Thơ – Sự phân bố nguồn lợi thủy sản ở khu bảo tồn cá An Bình, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học, Đại học Cần Thơ. Trang 186- 192.
Environment Agency, 1997. Procedure for collecting and analysing macroinvertebrate samples for RIVPACS. Environment Agency, Bristol, UK.
Google Earth
Lê Hoàng Việt, Phạm Văn Toàn, Lê Quang Minh, Kim Lavane, 2004. Thiết lập danh mục các sinh vật chỉ thị phục vụ quan trắc môi trường. Đề tài cấp Bộ. NXB Đại học Cần Thơ. 62 trang.
Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling, 2004. Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn.
Robert L., 1971. Aquatic Insects of Califonia. University of California press, London, England.
Sở Tài nguyên Môi Trường, tỉnh An Giang, 2009. Báo cáo chuyên đề: Quan trắc tác động hiện trạng môi trường khu vực dự án Bắc Vàm Nao 2008. Trang 2-3.
Trương Thị Nga, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Minh Thư, 2007. Hiện trạng khai thác thủy sản và nhận thức của người dân về chính sách bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở ấp Bình An – Thạnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, An Giang. Tạp chí Đại học Cần Thơ: số 7, 112-120.
Welley W.J.và Hawkes H.A., 1997. A computer based development of the Biological Monitoring Working Party score system incorporating abundance rating, biotope type and indicator value. Water research.