Dương Trí Dũng * , Đoàn Thanh Tâm Nguyễn Văn Bé

* Tác giả liên hệ (dtdung@ctu.edu.vn)

Abstract

Assessment of distribution of aquatic organism in the biodiversity zone (BDZ) of 184 enterprises of forestry and fishery  (EFF) was carried out from March 2003 to December 2004 with quarterly sampling at 6 stations. It was found 159 species of phytoplankton include 123 diatom, 15 green, 11 blue green and 10 dinoflagellate species, 43 zooplankton species consist of 2 freshwater cladoceran, and  34 species of zoobenthos contain 15 polychaetes and a insect larvae. Zooplankton density ranges from 800 ? 202500 ind./m3, but there are no significant differences between stations (P>0.05). On the 5th station, the zoobenthos biomass was highest on March and December of 2003 (423.0744 and 27.1698 g/m2 respectively). The 6th station was different from the others because of being  affected by the shrimp farming system around.
Keywords: zooplankton, zoobenthos, aquatic ecology    

Tóm tắt

Đánh giá đặc tính thủy  sinh vật khu đa dạng sinh học của Lâm Ngư trường 184, Cà Mau được tiến hành từ tháng 3 năm 2003 đến tháng 12 năm 2004 với 6 vị trí khảo sát trong chu kỳ 3 tháng/lần . Đã phát hiện được159 loài tảo với 123 loài tảo Khuê, 15 loài tảo Lục, 11 loài tảo Lam và 10 loài tảo Giáp, 43 loài động vật nổi, trong đó có hai loài giáp xác râu ngành nước ngọt, và 34 loài động vật đáy với nhóm giun nhiều tơ có15 loài và ấu trùng côn trùng chỉ có 1 loài. Số lượng động vật nổi biến động trong khoảng 800 ? 202500 ct/m3, không có sự khác biệt giữa các vị trí trong thời gian khảo sát (P>0,05). Sinh lượng động vật đáy ở vị trí số 5 là cao nhất xuất hiện vào tháng 3 và tháng 12 năm 2003 (423,0744 và 27,1698 g/m2).  Vị trí số 6 khác biệt so với vị trí khác do ảnh hưởng của khu nuôi tôm lân cận.
Từ khóa: Thực vật nổi, Động vật nổi, Động vật đáy, Sinh thái thủy vực

Article Details

Tài liệu tham khảo

Adam, S. M., editor. 2002. Biological indicators of aquatic ecosystem stress. American society, Bethesda, Maryland.

Holme, N.A and A.D. Mclntyre, 1984. Methods for the study of marine benthos. Blackwell Scientific publications.

Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm văn Miên. 1980. Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt nam. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà Nội.

Shirota, A. 1966. The Plankton of South Vietnam - Fresh Water and Marine Plankton. Overseas Technical Cooperation Agency, Japan. 464 pp.

SIDA. 2005. Vietnam Environment Mornitor 2005,Biodiversity. http://web.worldbank.org/WBSITE/EXTERNAL/COUNTRIES/EASTASIAPACIFICEXT/EXTEAPREGTOPENVIRONMENT/0,,contentMDK:20739718~pagePK:34004173~piPK:34003707~theSitePK:502886,00.htmlThomas P. Simon. Editor. 2003. Biological response signatures: indicator patterns using aquatic communities. CRC press LLC.

William, J.F.J. 2000. Integrated mangrove forest and aquaculture system in Indonesia. In Mangrove friendly aquaculture workshop 11-15 January 1999; Iloilo city. Southeast Asian Fisheries Development Center. Tigbauan, Iloilo, Philippines.