KHẢO SÁT NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA HEO NÁI LAI (LANDRACE x YORKSHIRE, YORKSHIRE x LANDRACE) VÀ SỰ SINH TRƯỞNG CỦA HEO CON ĐẾN 60 NGÀY TUỔI THUỘC HAI NHÓM GIỐNG DUROC x (LANDRACE x YORKSHIRE) VÀ DUROC x (YORKSHIRE x LANDRACE) Ở TRANG TRẠI
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Đặng Vũ Bình, Nguyễn Văn Tường, Đoàn Văn Soạn và Nguyễn Thị Kim Dung, 2005. Khả năng sản xuất của một số công thức lai của đàn lợn nuôi tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp, số 4.
Đoàn Văn Soạn và Đặng Vũ Bình 2010. Khả năng sinh trưởng của các tổ hợp giữa nái lai F1 (Landrace x Yorkshire), F1 (Yorkshire x Landrace) phối với lợn đực Duroc và Landrace. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 5.
Hội Chăn nuôi Việt Nam, 2004. Cẩm nang chăn nuôi heo. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Huỳnh Kim Diệu, 2008. Sử dụng lá Xuân Hoa (Pseuderantthemum palatiferum) để phòng trị tiêu chảy heo con theo mẹ và sau cai sữa. Luận án Tiến sĩ ngành Bệnh lý học và Chữa bệnh vật nuôi, Đại học Nông Lâm, TP.HCM.
Lê Hồng Mận, 2002. Chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Lê Hồng Mận, 2006. Kỹ thuật mới về chăn nuôi heo ở nông hộ, trang trại và phòng chữa bệnh thường gặp. NXB Lao Động – Xã Hội, Hà Nội.
Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị Dân, 2000. Kỹ thuật chăn nuôi heo. NXB Nông nghiệp, TP.HCM.
Nguyễn Thị Viễn, Trần Văn Tịnh, Nguyễn Hữu Tỉnh, Phan Bùi Ngọc Thảo, Nguyễn Hữu Thao và Đỗ Văn Quang, 2007. Khảo sát năng suất sinh sản heo nái ngoại của một số trại tư nhân vùng Đông Nam Bộ. Báo cáo đề tài cấp Nhà nước.
Nguyễn Thiện, 2008. Giống lợn năng suất cao - Kỹ thuật chăn nuôi hiệu quả. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Thiện và Đào Đức Thà, 2007. Nâng cao năng suất sinh sản cho lợn nái. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt, 2007. Kỹ thuật chăn nuôi và chuồng trại nuôi lợn. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Văn Thắng và Đặng Vũ Bình, 2006. Năng suất sinh sản, sinh trưởng và chất lượng của các công thức lai giữa lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) phối với lợn đực Duroc và Pietrain . Tạp chí KHKT Nông nghiệp, số 6.
Nguyễn Văn Thắng và Vũ Đình Tôn, 2010. Năng suất sinh sản, sinh trưởng, thân thịt và chất lượng thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực giống Landrace, Duroc và (Pietrain x Duroc). Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 1.
Phạm Hữu Doanh và Lưu Kỷ, 2006. Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
Phan Xuân Hảo và Hoàng Thị Thúy, 200̣9. Năng suất sinh sản và sinh trưởng của các tổ hợp lai giữa nái Landrace, Yorkshire và F1 (Landrace x Yorkshire) phối với đực lai giữa Pietrain và Duroc. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 3.
Trần Thị Dân, 2006. Sinh sản heo nái và sinh lý heo con. NXB Nông nghiệp, TP.HCM.
Trần Văn Phùng, 2005. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản. NXB Lao Động - Xã Hội, Hà Nội.
Trương Lăng, 2000. Sổ tay nuôi lợn. NXB Đà Nẵng.
Trương Lăng và Nguyễn Văn Hiền, 2000. Nuôi lợn siêu nạc. NXB Đà Nẵng.
Từ Quang Hiển, Trần Văn Phùng và Lương Nguyệt Bích, 2004. Nghiên cứu khả năng sinh sản của lợn nái lai F1 (Yorkshire x Landrace) nuôi tại trại chăn nuôi Tân Thái tỉnh Thái Nguyên. Tạp chí Chăn nuôi, số 10.
Võ Văn Ninh, 2001. Kỹ thuật chăn nuôi heo. NXB Trẻ, TP.HCM.
Vũ Đình Tôn và Nguyễn Công Oánh, 2010. Năng suất sinh sản, sinh trưởng và chất lượng thân thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực giống Duroc và Landrace nuôi tại Bắc Giang. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 1.