Lê Hoàng Việt * , Lê Thị Soàn , Văn Minh Quang Nguyễn Võ Châu Ngân

* Tác giả liên hệ (lhviet@ctu.edu.vn)

Abstract

This paper presents the results of study on a lab-scale USBF system to treat rice-paper processing wastewater. The results showed that the direct treating wastewater (after added required nutrients) got very high BOD5 and COD-removal efficiency, corresponding to 91% and 92%, respectively; however, some of effluent parameters did not reach the Vietnamese standard (according to QCVN 40:2011/BTNMT, column A). In the case of wastewater from rice-paper industry pre-treated with Polyaluminium Chloride to reduce SS and organic matter, the treatment efficiency of BOD5 and COD could reach 98% and 97.2%, respectively. The applied research methodology was applied at the Rice paper export factory - Tien Giang Food Company and the concentration of main pollutants (SS, BOD5, COD, TKN and Pt)met the Vietnamese standard.

Keywords: Polyaluminium Chloride, rice paper processing wastewater, USBF tank

Tóm tắt

Bài viết trình bày kết quả nghiên cứu xử lý nước thải chế biến bánh tráng bằng bể USBF quy mô phòng thí nghiệm. Kết quả thí nghiệm xử lý trực tiếp nước thải (sau khi bổ sung dưỡng chất) cho hiệu suất loại bỏ BOD5 và COD rất cao (91% và 92%), tuy nhiên một số chỉ tiêu của nước thải đầu ra chưa đạt loại A QCVN 40:2011/BTNMT. Nếu nước thải chế biến bánh tráng được tiền xử lý bằng Polyaluminium Chloride để giảm bớt lượng SS và chất hữu cơ, hiệu suất loại bỏ BOD5 và COD lần lượt 98% và 97,2%, nước sau xử lý đạt QCVN 40:2011/ BTNMT (cột A). Kết quả nghiên cứu đã được ứng dụng để xử lý nước thải của Xí nghiệp Bánh tráng Xuất khẩu thuộc Công ty Lương thực Tiền Giang. Nồng độ các chất ô nhiễm chủ yếu (SS, BOD5, COD, TKN và Pt) của nước thải xí nghiệp sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột A).
Từ khóa: Polyaluminium Chloride, nước thải chế biến bánh tráng, bể USBF

Article Details

Tài liệu tham khảo

AWWA - APHA (1995). Standard methods for the examination of water and wastewater (19 ed.). Washington DC, USA: American Public Health Association, American Water Works Association, and Water Pollution Control Federation.

Công Ty Lương Thực Tiền Giang (2006). Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường dự án xây dựng Xí nghiệp Bánh tráng xuất khẩu Tiền Giang.

Kiely G. (1997). Environmental Engineering. The McGrawHill Companies.

Lâm Minh Triết và Lê Hoàng Việt (2009). Vi sinh vật nước và nước thải. NXB Xây dựng.

Mesdaghinia A. R., A. H. Mahvi, R. Saeedi, H. Pishrafti (2010). Upflow Sludge Blanket Filtration (USBF): an Innovative Technology in Activated Sludge Process. Iranian J Publ Health, Vol. 39, No.2, 2010, pp.7-12.

Metcalf and Eddy (2003). Wastewater engineering: Treatment and Reuse. McGrawHill., New York.

Trịnh Xuân Lai (2002). Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải. NXB Giáo dục.

Trương Thanh Cảnh, Trần Công Tấn, Nguyễn Quỳnh Nga, Nguyễn Khoa Việt Trường (2006). Nghiên cứu Xử Lý Nước thải Đô thị bằng Công nghệ Sinh học kết hợp Lọc dòng ngược USBF. Tạp Chí Phát Triển KH&CN, Tập 9, Số 7. Đại học Quốc gia TP. HCM.

Wang L. K., N. K. Shammas, Y. T. Hung (2009). Advanced Biological Treatment Processes. Humana Press.