PHÂN BỐ ĐỘNG VẬT ĐÁY Ở RẠCH CÁI SAO, TỈNH AN GIANG
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Bode, R.W., A.N. Margaret and E.A. Lawrence (1996), Quality Assurance Work Plan for Biological Stream Monitoring in New York State, NYS Department of Environmental Conservation, Albany, NY. 89p.
Chi cục Thủy Lợi tỉnh An Giang (2005), Danh mục các công trình kênh rạch tỉnh An Giang, Chi cục Thuỷ Lợi tỉnh An Giang.
Clarke, K.R. and R.M. Warwick (1994), Change in Marine Communities: An Approach to Statistical Analysis and Interpretation, Natural Environment Research Council UK, ISBN 1 85531 140 2, 144pp
Cục thống kê tỉnh An Giang (2009), Niên giám thống kê tỉnh An Giang 2008, Cục thống kê tỉnh An Giang.
Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái và Phạm Văn Miên (1980), Định loại động vật không xương sống nước ngọt bắc Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
Dương Trí Dũng, 2001. Tài nguyên thuỷ sinh vật, Trường Đại học Cần Thơ.
Dương Trí Dũng, Đoàn Thanh Tâm và Nguyễn Văn Bé (2007), Đặc tính thủy sinh vật trong khu đa dạng sinh học ở lâm ngư trường 184, Cà Mau, Tạp chí khoa học 2003, Trường Đại học Cần Thơ, 85 – 94.
Dương Trí Dũng, Nguyễn Công Thuận và Nguyễn Thành Công Thiện (2008), Nghiên cứu phân vùng thủy vực dựa vào quần thể động vật đáy, Tạp chí khoa học 2008 (1), Trường Đại học Cần Thơ, 61 – 66.
Gerritsen, J., R.E. Carlson., D.L. Dycus., C. Faulkner., G.R. Gibson., J. Harcum and S.A. Markowitz (1998), Lake and Reservoir Bioassessment and Biocriteria, Technical Guidance Document, US environmental Protection Agency, EPA 841-B-98-007. 10 Chapters, Appendices A-G. (http://www.epa.gov/owow/monitoring/tech/lakes.html).
Hauer, F.R., and G.A. Lamberti (1996), Methods in Stream Ecology, Academic Press, ISBN: 0-12-332906-X. 696pp.
Hellawell J.M. (1986), Biological indicators of Freshwater Pollution and Environmental management, Elsevier, London.
Hilsenhoff, W.L. (1988), Rapid field assessment of organic pollution with a family-level biotic index, J. N. Am. Benthol. Soc. 7: 65-68.
Kellogg and L. Larkin (1994), Save Our Streams, Monitor’s Guide to Aquatic Macroinvertebrates, Second Ed, Izaak Walton League of America. 60pp.
Lê Công Quyền (2008), Phân bố động vật đáy ở rạch Tầm Bót, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Luận án thạc sĩ, Đại học Cần Thơ.
Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Quýnh và Nguyễn Quốc Việt 2007. Chỉ thị sinh học môi trường, NXB Giáo Dục. Tr. 1 – 123.
Mackie, G. L. (1998), Applied Aquatic Ecosystem Concepts, University of Guelph Custom Coursepack, 12 chapters, Index.
Mackie, G. L. (2001), Applied Aquatic Ecosystem Concepts, Kendall/Hunt Publishing Company. xxv, 744 pp. ISBN 0-7872-7490-9.
Nguyễn Công Thuận, 2009. Mối quan hệ giữa động vật đáy với chất lương nước và bùn đáy ở ngọn Cái Mây, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang.
Nguyễn Xuân Quýnh (2001), Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
Plafkin, J.L., M.T. Barbour., K.D. Porter., S. K. Gross and R.M. Hughes (1989), Rapid Bioassessment Protocols for Use in Streams and Rivers: Benthic Macroinvertebrates and Fish. EPA/444/4-89-001. U.S. Environ. Prot. Agency, Washington, D.C.
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang (2008), Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh An Giang 2007, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
Thái Trần Bái, 2005. Động vật không xương sống. Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội.