CáC KIểU QUAN Hệ ?LàM Rõ? TRONG ?PHéP NốI? TIếNG VIệT
Abstract
Tóm tắt
Article Details
References
Cao Xuân Hạo (1991), Tiếng Việt – Sơ thảo Ngữ pháp chức năng – quyển 1, NXB KHXH HN.
David Nunan (1998) - (Hồ Mỹ Huyền, Trúc Thanh dịch), Introduction Discourse Analysis (Dẫn nhập phân tích diễn ngôn ), NXB GD. (bản tiếng Anh và tiếng Việt)
Diệp Quang Ban (2006), Văn bản và liên kết trong tiếng Việt – Văn bản, mạch lạc, liên kết, đoạn văn, NXB GD (tái bản).
Diệp Quang Ban (2007), Văn Bản, (Dự án đào tạo giáo viên THCS của Bộ GD & ĐT), NXB Đại học Sư phạm.
Gillian Brown - Yule George (2002), Phân tích diễn ngôn (Trần Thuần dịch), NXB ĐHQG HN. (bản tiếng Việt)
J.R. Martin (1992), English text - System and Structure, John Benjamins publishing company Philadenphia/ Amsterdam.
M.A.K Halliday - Ruqaiya Hassan (1976) Cohesion in English, Long Man press, London.
M.A.K Halliday (1997), Dẫn luận ngữ pháp chức năng - An Introduction to Funtional Grammar (Hoàng Văn Vân dịch), NXB ĐHQG HN. (bản tiếng Anh và tiếng Việt)
Nguyễn Chí Hòa (2006), Các phương tiện liên kết và tổ chức văn bản, NXB ĐHQG HN.
Nguyễn Đức Dân (2003), Tiếng Việt (dùng cho Đại học đại cương), NXB GD.
Nguyễn Thị Việt Thanh (2001), Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt, NXB GD.
Trần Ngọc Thêm (2006), Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt, NXB GD.
CỨ liỆu
[HCM,TNĐL]: Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập;MTXD: Hình ảnh muà thu trong thơ Xuân Diệu (từ cách tiếp cận lí thuyết tín hiệu thẫm mỹ) - Ngôn ngữ số 10 năm 2008;[NC,CM]: Nam Cao, Con mèo;[NC,CP]: Nam Cao, Chí Phèo;[NC,LT]: Nam Cao, Làm tổ; [NC,MĐC]: Nam Cao, Một đám cưới;[NC,NĐ]: Nam Cao, Nửa đêm; [NC,NNTSS]: Nam Cao, Nhìn người ta sung sướng; [NC,ƠH]: Nam Cao, Ở Hiền; [NC,QD]: Nam Cao, Quái dị; [NC,TS]: Nam Cao, Trăng sáng;[NCH,BHTNC]: Nguyễn Công Hoan, Báo chiếu trả nghĩa cha; [NN10/2008]: Ngôn ngữ số 10/2008; [SN,BSRUMH]: Sơn Nam, Bắt sấu rừng U Minh Hạ.