Nguyen Thi Hong Diep * , Phan Kieu Diem , Nguyen Kieu Diem , Pham Thi Bich Thao , Ho Ngoc Linh , Nguyen Minh Nghia and Nguyen Trong Nguyen

* Corresponding author (nthdiep@ctu.edu.vn)

Abstract

This study aims to analyze greenhouse gas (GHG) emissions from domestic activities, industrial activities, and post-harvest burning of straw. Three main types of emissions including Carbon dioxide (CO2), methane (CH4), and nitrous oxide (NO2) were selected for evaluating GHG which was calculated by multiplying of the fuel consumption and emission factor corresponding to each source. The total amount of GHG emissions in the study area is 3,343,145.1 tons of CO2eq/year. In which, Binh Thuy district emits the highest with 2,529,732.4 tons of CO2eq/year (accounting for 75.7% of total emissions), followed by Ninh Kieu district, which emits 589,178.8 tons of CO2eq/year (accounting for 17.6%), and Cai Rang district has the lowest emission with 224,233.9 tons of CO2eq/year (6.7%). Research outcomes provide an overview of current GHG emissions to support environmental management, and land use plan orientation in the future.

Keywords: Can Tho city, greenhouse gas emissions, industrial parks, people's activities, straw burning straw burning

Tóm tắt

Nghiên cứu được thực hiện nhằm phân tích phát thải khí nhà kính (KNK) từ hoạt động dân sinh, khu công nghiệp (KCN) và hoạt động đốt rơm rạ sau thu hoạch tại ba quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng. Cacbon dioxit (CO2), metan (CH4) và nitơ oxit (NO2) là ba loại KNK chính được chọn phân tích trong nghiên cứu này, và được tính toán từ khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong từng hoạt động nhân với hệ số phát thải của từng nguồn tương ứng. Qua kết quả nghiên cứu, tổng lượng phát thải KNK tại khu vực nghiên cứu là 3.343.145,1 tấn CO2 tđ/năm. Trong đó, quận Bình Thủy phát thải cao nhất với 2.529.732,4 tấn CO2 tđ/năm (chiếm 75,7%), tiếp đến quận Ninh Kiều phát thải 589.178,8 tấn CO2 tđ/năm (chiếm 17,6%) và quận Cái Răng phát thải thấp nhất với 224.233,9 tấn CO2 tđ/năm (6,7%). Qua kết quả nghiên cứu, tổng quan về thực trạng phát thải KNK tại khu vực được cung cấp, từ đó, góp phần hỗ trợ công tác quản lý môi trường và đóng góp cho việc định hướng sử dụng đất trong tương lai.

Từ khóa: Đốt rơm rạ, hoạt động dân sinh, khu công nghiệp, phát thải khí nhà kính, thành phố Cần Thơ

Article Details

References

Bộ Công thương. (2006). Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2006-2015.

Bộ Công thương. (2019). Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019-2030.

Bộ Tài nguyên và Môi trường. (2017). Báo cáo cập nhật hai năm một lần lần thứ nhất của Việt Nam cho công ước khung của liên hợp quốc về biến đổi khí hậu. Nhà xuất bản Tài nguyên – môi trường và bản đồ Việt Nam.

Bộ Tài nguyên và Môi trường. (2018). Dự thảo số 1 về đánh giá công nghệ các-bon thấp cho quá trình triển khai cam kết đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) của Việt Nam. https://www.jica.go.jp/project/vietnamese/vietnam/036/materials/c8h0vm0000czwuw5-att/lc_tech_summary_vi.pdf

Bộ Tài nguyên và Môi trường. (2018). Sổ tay hướng dẫn kiểm kê khí thải công nghiệp. Nhà xuất bản Tài nguyên – môi trường và bản đồ Việt Nam.

Bộ Tài nguyên và Môi trường. (2020). Báo cáo kỹ thuật đóng góp do quốc gia tự quyết định của Việt Nam (cập nhật năm 2020).

Chen, Y., Wild, O., Ryan, E., Sahu, S. K., Lowe, D., Archer-Nicholls, S., Wang, Y., McFiggans, G., Ansari, T., & Singh, V. (2020). Mitigation of PM2.5 and Ozone Pollution in Delhi: A Sensitivity Study during the Pre-Monsoon Period. Atmos. Chem.Phys,20,499–514. https://doi.org/10.5194/acp-20-499-2020

Cục thống kê Thành phố Cần Thơ. (2019). Niên giám thống kê Thành phố Cần Thơ năm 2019. Nhà xuất bản Thống kê.

Diễm, P. K., & Diễm, N. K. (2021). Theo dõi tình hình đô thị hóa của thành phố Cần Thơ sử dụng ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học đất, 64, 171-176.

EPA. (2020). Sources of Greenhouse Gas Emissions. https://www.epa.gov/ghgemissions/sources-greenhouse-gas-emissions

Gupta, K., Kumar, R., Baruah, K. K., Hazarika, S., Karmakar, S., & Bordoloi, N. (2021). Greenhouse gas emission from rice fields: a review from Indian context. Environ Sci Pollut Res 28, 30551–30572. https://doi.org/10.1007/s11356-021-13935-1

Gurjar, B. R., Jain, A., Sharma, A., Agarwal, A., Gupta, P., Nagpure, A. S., & Lelieveld, J. (2010). Human Health Risks in Megacities Due to Air Pollution. Atmos. Environ, 44, 4606–4613. https://doi.org/10.1016/j.atmosenv.2010.08.011

Hussain, S., Zheng, M., Khan, F., Khaliq, A., Fahad, S., & Peng, S. (2015). Benefits of rice seed priming are offset permanently by prolonged storage and the storage conditions. Sci.Rep,5,8101.doi:8101 10.1038/srep08101

IPCC. (2014). Climate change 2014: Synthesis report. Contribution of Working Groups I, II and III to the 5th Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change.

IPCC. (2007). Climate change, 2007: The physical science basis. https://www.ipcc.ch/report/ar4/wg1/

Oanh, N. T. K., Permadi, D. A., Hopke, P. K., Smith, K. R., Dong, N. P., & Dang, A. N. (2018). Annual emissions of air toxics emitted from crop residue open burning in Southeast Asia over the period of 2010–2015. Atmospheric Environment, 187, 163-173. doi:10.1016/j.atmosenv.2018.05.061

Lan, B. T. H. (2020). Phân tích thực trạng phát thải khí nhà kính tại Việt Nam. Tạp chí Công thương. https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/phan-tich-thuc-trang-phat-thai-khi-nha-kinh-tai-viet-nam-72541.htm

Roman-Perez, C. C., Hernandez-Ramirez, G., Kryzanowski, L., Puurveen, D., & Lohstraeter, G. (2021). Greenhouse Gas Emissions, Nitrogen Dynamics and Barley Productivity as Impacted by Biosolids Applications. Agric. Ecosyst. Environ, 320, 107577. https://doi.org/10.1016/j.agee.2021.107577

Sahu, S. K., Mangaraj, P., Beig, G., Samal, A., Pradhan, C., Dash, S., & Tyagi, B. (2021). Quantifying the High Resolution Seasonal Emission of Air Pollutants from Crop Residue Burning in India. Environ. Pollut, 286,117165. https://doi.org/10.1016/j.envpol.2021.117165

Shrestha, R. M., Kim, O. N. T., Shrestha, R. P., Rupakheti, M., Rajbhandari, S., Permadi, D. A., Kanabkaew, T., & Iyngararasan, M. (2013). Atmospheric Brown Clouds (ABC) Emission Inventory Manual, United Nations Environment Programme, Nairobi, Kenya.

Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Cần Thơ. (2019). Báo cáo kết quả kiểm kê hiện trạng sử dụng đất năm 2019 của Thành phố Cần Thơ.

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy. (2019). Báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 quận Bình Thủy – Thành phố Cần Thơ.

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng. (2019). Báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 quận Cái Răng – Thành phố Cần Thơ.

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều. (2019). Báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 quận Ninh Kiều – Thành phố Cần Thơ.

Yamane, T. (1967). Statistics, an Introductory Analysis, Harper and Row, 919pp.