Methods to identify sea creatures by residents in Kien Giang province
Abstract
Tóm tắt
Article Details
References
Hoàng Trọng Canh, 2009. Từ địa phương Nghệ Tĩnh về một khía cạnh ngôn ngữ - văn hóa. Nxb Khoa học Xã hội. Hà Nội, 471 trang.
Đoàn Nô, 2003. Ngư cụ thủ công chủ yếu và nghề cá ở Kiên Giang.Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 217 trang.
Hoàng Phê, 1992. Từ điển tiếng Việt (Chủ biên).Nxb. Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1147 trang.
Huỳnh Công Tín, 2007.Từ điển từ ngữ Nam Bộ.Nxb Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1390 trang.
Nguyễn Đức Tồn, 2002. Tìm hiểu đặc trưng văn hóa – dân tộc của ngôn ngữ và tư duy ở người Việt (trong sự so sánh với những dân tộc khác).Nxb Khoa học Xã hội. Hà Nội, 588 trang.
Nguyễn Đức Tồn, 2008. Đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ và tư duy. Nxb Khoa học Xã hội. Hà Nội, 789 trang.
Hội nghề cá Việt Nam, 2007. Bách khoa thủy sản. Nxb Nông nghiệp. Hà Nội, 600 trang.
Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia, 2001.Động vật chí Việt Nam (Tập 10 – Cá biển).Nxb Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 330 trang.
Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia, 2001. Động vật chí Việt Nam (Tập 12 – Cá biển). Nxb Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 324 trang.