Đinh Minh Quang *

* Tác giả liên hệ (dmquang@ctu.edu.vn)

Abstract

The survey results in the species composition of fishes in Hau basin at the An Phu district, An Giang province form February to July, 2007 show that there are 68 species belonging to 29 families in 10 orders. Amongst the species, there are 10 estuarine species belonging to 5 families in four orders. Hypistomus punitatus Valenciennes, 1840 and Colossoma branchypomum (Cuvier, 1818) werw 2 exotic species. There is a species Toxotes chatareus (Hamilton, 1822) was listed inViet NamRed Data Book, 2007. In this area, the composition of fish reach 39,30% total species composition in Mekong delta and 39,30% total species composition in the South of Vietnam. These data are essential materials for the managing and using biodiversity in this area.
Keywords: threatened species, estuarine species

Tóm tắt

Kết quả nghiên cứu về thành phần loài cá trên lưu vực sông Hậu thuộc địa phận An Phú, An Giang từ tháng 2 đến tháng 7 năm 2007 cho thấy có 68 loài thuộc 29 họ trong 10 bộ. Trong 68 loài thu được có 10 loài thuộc 5 họ trong 4 bộ có nguồn gốc từ biển. Hypistomus punitatus Valenciennes, 1840 và Colossoma branchypomum (Cuvier, 1818) là 2 loài ngoại lai và 1 loài Toxotes chatareus (Hamilton, 1822) được ghi  trong sách đỏ Việt Nam năm 2007. Thành phần loài cá ở khu vực nghiên cứu chiếm 39,30% tổng số loài của cả vùng ĐBSCL, 31,48% số loài của cả Miền Nam. Đâu là những dẫn liệu cần thiết cho việc quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học ở vùng này.
Từ khóa: loài ngoại nhập (ngoại lai), loài bị đe dọa, loài có nguồn gốc từ biển

Article Details

Tài liệu tham khảo

Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, 2007. Sách đỏ Việt Nam, Phần I: Động vật. Nxb. KHKT, Hà Nội. 516 tr.

Fishbase. http://www.fishbase.org.

Mai Đình Yên & cộng sự ,1992. Định loại cá nước ngọt Nam Bộ. Nxb KHKT, Hà Nội.

Maurice Kottelat, 2001. Fishes of Laos. The IUCN Regional. Environment and Social Development sector unit, East Asia and Pacific region, The world bank.

Nguyễn Văn Hảo & Ngô Sỹ Vân, 2001. Cá nước ngọt Việt Nam - Tập I. Nxb Nông nghiệp. Hà Nội.

Nguyễn Văn Hảo, 2005. Cá nước ngọt Việt Nam - Tập II. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

Nguyễn Văn Hảo, 2005. Cá nước ngọt Việt Nam - Tập III. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

Phạm Thị Minh Giang (dịch), 1973. Hướng dẫn nghiên cứu cá. Nxb KHKT, Hà Nội.

Phạm Nhật & cộng sự, 2003. Sổ tay hướng dẫn điều tra và giám sát đa dạng sinh học. Nxb Giao Thông Vận Tải, Hà Nội.

Rainboth J. W, 1996. Fishes of the Cambodian Mekong, Food and Agriculture Org.