Ngô Quốc Luân * Nguyễn Thị Thu Thủy

* Tác giả liên hệ (ngoquocluan@ctu.edu.vn)

Abstract

POE (Prediction-Observation-Explaining) method was applied in chemistry teaching and learning in several high schools inCanthoCity. Some of first results are good. It shows that this method has many strong points and a wide application ability in chemistry teaching and learning at high school level. However, the use of POE method also meets some disadvantages in practice.
Keywords: POE method, High school level chemistry

Tóm tắt

Phương pháp POE (Prediction-Observation-Explaining) được áp dụng trong việc dạy  và học hóa học ở một vài trường phổ thông xung quanh Thành phố Cần Thơ. Kết quả bước đầu tương đối khả quan, cho thấy phương pháp này có nhiều ưu điểm. Thực tế đã được áp dụng trong giảng dạy hóa học ở lớp 10 phổ thông. Trong tương lai có khả năng ứng dụng rộng đối với  chương trình hóa học lớp 11 và lớp 12. Tuy nhiên, việc áp dụng phương pháp POE cũng gặp một vài khó khăn nhất định.
Từ khóa: Phương pháp POE, Hóa học phổ thông

Article Details

Tài liệu tham khảo

Cao Cự Giác, 2006. Thiết kế bài giảng Hóa học 10(2 tập). Nhà xuất bản Hà Nội.

Eisenhower D.D. (2001). Lesson planning. [Online] available http://www.csun.edu/~vceed002/ref/plans/lesson _plans.html.

Felicisima A. Espinosa. Teaching is chemistry and chemistry itself. [Online] available: http://www.marygrove.edu/faculty/sscribner/supplements/techchit.pdf

Flick, L.B. (1993). The meaning of hand-on science. Journal of Science Teacher Education, 4 (1), pp 1-8.

Fosnot, C.T. (1996). Constructivism: A psychological theory of learning. In C.T. Fosnot (Ed.), Constructivism: Theory, perspectives and practice. New York, NY: Teachers College Press.

Lê Phước Lộc, 2003. Bài giảng và thực hiện bài giảng theo hướng tích cực hóa việc học của sinh viên. Kỷ yếu hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đổi mới phương pháp dạy học của Trường Đại học Cần Thơ, trang 17-20.

Lê Phước Lộc, 2004. Bài giảng Lý luận dạy học. Trường Đại học Cần Thơ.

Lê Quán Tần, Vũ Anh Tuấn, 2006. Giới thiệu giáo án Hóa học 10. Nhà xuất bản Hà Nội.

Lume, A.T. & Oliver, J.S. (1991). Dimensions of hanhd-on science. The American biology teacher, 53 (6), pp 345-348.

Mansfield, H. & Happs, J. (1996). Using student conception of parallel lines to plan a teaching program. In D. F., Treagust; R., Duit & B.J. Fraser (Eds.). Improving teaching and learning science and mathematics. New York and London: Teacher College Press.

Nguyen Huu Dung (1998). Chemical education in Vietnam. [Online] available: http://www.t.soka.ac.jp/chem/CEAP/Vietnam.html

Nguyễn Văn Bảo, 2003. Bài giảng Phân tích chương trình hóa phổ thông. Trường Đại học Cần Thơ.

Nguyễn Xuân Trường, Lê Trọng Tín, Lê Xuân Trọng, Nguyễn Phú Tuấn, 2006. Hóa Học 10 - Sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo dục.

Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Đức Chuy, Lê Mậu Quyền, Lê Xuân Trọng, 2006. Hóa Học 10. Nhà xuất bản Giáo dục.

Nguyễn Xuân Trường, Trần Trung Ninh, Đào Đình Thức, Lê Xuân Trọng, 2006. Bài Tập Hóa Học 10. Nhà xuất bản Giáo dục.

Van Vilsteren, C.A. (2000). Fundamental issues in design methodology in education and training. An introduction. University of Twente Faculty of Educational Science and Technology. Enschede, The Netherlands.

Wilson, B.G. (Ed.) (1996). Constructivist learning environments: Case studies in instructional design. Englewood Cliffs, NJ: Educational Technology Publications.