Dương Thị Hương Giang *

* Tác giả liên hệ (dthgiang@ctu.edu.vn)

Abstract

The aim of this research is to study appropriate conditions for hydrolyzing proteins in soybean meal by using crude enzim extract from papaya latex. The obtained protein hydrolysate with high nutritional quality can be applied in husbandry.  The results showed that crude papain extract has strong activites towards soybean meal at optimum conditions pH 7.0 and temperature55oC.  There was almost no difference between the two experiments with or without interaction of these two parameters.  Yielding effect was maximun at 11.8%  coresponding with the ratio of enzim:substrate  0.75:100(w/w),  enzim specific activity 91.12TU/m and time course 24 hours .  SDS-PAGE analysis revealed that soybean meal contained proteins in a range from 14,4-80kDa. These proteins were diminished during the course of hydrolysis, and after 24 hours the remaining proteins of the hydrolysate, except amino acids, composed of  fractions of about 14.4-25.0 kDa.
Keywords: soybean meal, protein hydolysate

Tóm tắt

Đề tài nghiên cứu sử dụng enzim papain thô trích ly trực tiếp từ mủ đu đủ để thủy phân bánh dầu đậu nành tạo sản phẩm có giá trị dinh dưỡng cao ứng dụng trong chăn nuôi.  Kết quả thí nghiệm cho thấy điều kiện tối ưu cho enzim papain trên cơ chất bánh dầu đậu nành là nhiệt độ 55oC và pH 7,0.  Bố trí  tương tác 2 nhân tố nhiệt độ và pH cũng cho kết quả tương tự như riêng từng nhân tố.  Với tỉ lệ enzim:cơ chất là 0,75:100 (w:w), hoạt tính đặc hiệu của enzim là  91,12 TU/mg, thời gian thủy phân là 24 giờ cho hiệu suất thủy phân cao nhất 11,8%.  Điện di trên gel SDS-PAGE cho thấy thành phần protein trong bánh dầu đậu nành có trọng lượng phân tử trong khoảng từ 14,4-80 kDa.   Sau 24 giờ hầu hết các protein có trọng lượng phân tử cao đều bị  thủy phân và thành phần trong dịch thủy phân nhận được ngoài axit amin là các polypeptid có trọng lượng phân tử từ 14,4-25,0 kDa.
Từ khóa: papain, bánh dầu đậu nành, dịch thủy phân protein

Article Details

Tài liệu tham khảo

Bradford, M.M, 1976. A rapid and sensitive for the quantitation of microgram quantitites of protein utilizing the principle of protein-dye binding. Analytical Biochemistry 72: 248-254.

Hames, P.D., 1998. Gel electrophoresis of proteins. A practical approach. 3th ed. Oxford

Kellems, R.O and D.C. Church. 1998. Livestock Feeds and Feeding, 4th edition, Prentice Hall.

Kjeldahl, J. Z, 1883. A new method for the determination of nitrogen in organic bodies. Analytical Chemistry 22:366.

Kunitz, M. 1947. Crystalline soybean trypsin inhibitor. J. Gen. Physiol. 30 (291): 310

Kornegay, E.T. Qian, 1996. Replacement of inorganic phosphorus by microbial phytase for young pigs fed on a maize-soybean-meal diet. British Journal of Nutrition 76 (4): 563-578.

Nielsen P. M., D. Petersen, and C. Dambmann, 2001. Improved Method for Determining Food Protein Degree of Hydrolyis. In: Food Chemistry and Toxicology. Journal of Food Science 66 (2): 642-646.

Nguyễn Đức Lượng, 2004. Công Nghệ Enzim. Nhà xuất bản đại học quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh. pp. 534.

Uhlig, Helmut, 1998. Industrial enzymes and their applications. John Wiley & Sons, Inc. pp. 147-150.

WiItaker, John R., Alphons G.J. Voragen, Dominic W.S.Wong, 2003. Handbook of food enzymmology. Marcel Dekker, INC. New York. pp. 221-235.