Võ Thị Bích Thủy * , Nguyễn Bảo Vệ Trần Thị Ba

* Tác giả liên hệ (vtbthuy@ctu.edu.vn)

Abstract

Experiment was designed split-plot with three replications and 12 treatments which are combination of main plot by: three potassium fertilizer levels (80, 120 and 160 kg K2O/ha) and sub-plot: 2 forms of potassium combined with applied time (KCl, KNO3 applied 4 and 5 times/crop). Results showed that: (a) application of 160 kg K2O/ha gave higher results on marketable yield (4.7 t/ha), fruit weight (1.47 kg/fruit), Brix (12.0%), duration of shelflife (31.5 days), fruit flesh dryweight (10.4%) and benefit cost ratio (1.62) compared with application of 80 kg K2O/ha; (b) forms of potassium combined with applied time before harvest did not affect on total fruit yield, marketable fruit weight and shelflife. Muskmelon grown on alluvial soil in spring-summer season applied 160 kg K2O/ha with form of  KNO3 (at 4 and 7 days before harvest) and KCl applied 3 times (at early stage) gave high yield, quality and profit.
Keywords: potassium fertilizer, yield and quality

Tóm tắt

Thí nghiệm được bố trí theo thể thức lô phụ với ba lần lập lại và 12 nghiệm thức là tổ hợp của lô chính 3 liều lượng kali (80, 120 và 160 kg K2O/ha) và lô phụ dạng-số lần bón phân kali (KCl, KNO3 bón 4 và 5 lần/vụ). Kết quả cho thấy: (a) bón 160 kg K2O/ha cho hiệu quả cao về năng suất trái thương phẩm (14,7 t/ha), trọng lượng trái (1,47 kg/trái), độ Brix (12,0%), thời gian tồn trữ trái (31,5 ngày) và hàm lượng chất khô trong thịt trái (10,4%) và lợi nhuận (hiệu quả đồng vốn 1,62) so với bón 80 kg K2O/ha; (b) dạng-số lần bón phân không ảnh hưởng đến năng suất thương phẩm và thời gian tồn trữ trái. Trồng dưa lê trong vụ Xuân Hè sử dụng mức phân 160 kg K2O/ha kết hợp với KNO3 (KNO3bón ở 4 và 7 ngày trước khi thu hoạch) và KCl 3 lần (ở giai đoạn đầu) cho năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao.  
Từ khóa: Dưa lê, phân kali, năng suất và phẩm chất

Article Details

Tài liệu tham khảo

ARNEKE, W. W. 1980. Der Enifluss des kaliums auf Komponenten des wasserpotentials und auf die Wachstumsrate won phaesolus vulgaris. Ph.D. Thesis, Universitat Giessen.

BOTTRILL, D. E., J. V. POSSINGHAM and P. E. KRIEDEMANN. 1970. The effect of nutrient deficiencies and respiration in spinach. Plant soil 32, pp: 424-438.

DIEROLF, T., T. FAIRHURST and E. MUTERT. 2001. Soil fertility kit: a toolkit for acid, upland soil fertility management in Southeast Asia. First edition. Oxford Graphic Printer. 110p.

HOCHMUTH, G. J., E. HANLON and R. HOCHMUTH. 1991. Nitrogen crop nutrient requirements of muskmelon grown in various polyethylene mulch system. Fla. Agr. Expt. Sta. Research Report, Suwannee Valley AREC 91-5. http://www.cals.nscu.edu/sustainble/peet/profiles/ppwater.htm

LÊ VĂN HÒA, NGUYỄN BẢO TOÀN và ĐẶNG PHƯƠNG TRÂM. 2001. Bài giảng sinh lý thực vật. Khoa Nông Nghiệp. Đại Học Cần Thơ.

NGUYỄN VĂN BẢY. 1991. Ảnh hưởng của phân đạm và kali trên phẩm chất dưa hấu tháp bầu. Luận văn tốt nghiệp. Khoa Nông Nghiệp. Đại Học Cần Thơ.

NGUYỄN VĂN HUỆ. 2004. Ảnh hưởng của vật liệu phủ liếp, liều lượng phân đạm đến sự sinh trưởng và năng suất dưa hấu trên đất cát tại Huyện Tịnh Biên, Tỉnh An Giang, vụ Đông xuân 2001-2002. Luận án thạc sĩ Nông học. Khoa Nông nghiệp. Đại Học Cần Thơ.

NHÂM THANH TÒNG. 1998. So sánh các tổ hợp phân bón NPK trên năng suất và phẩm chất dưa hấu vụ Xuân Hè 1997. Luận văn tốt nghiệp. Khoa Nông nghiệp. Đại Học Cần Thơ.

SUELTER, C. H. 1970. Enzyme activated by monovalent cations. Science 168, 798-795.

TRẦN THANH THY và ĐẶNG LOAN ANH. 2002. Ảnh hưởng của phân bón trên dịch hại, tăng trưởng và năng suất dưa hấu tại phường Bình Thủy. Tại TPCT vụ Xuân Hè 2001. Luận văn tốt nghiệp. Khoa Nông nghiệp. Đại Học Cần Thơ.

TRẦN THỊ BA, TRẦN THỊ KIM BA và PHẠM HỒNG CÚC. 1999. Giáo trình trồng rau. Bộ môn Khoa Học Cây Trồng – Khoa Nông Nghiệp. Đại Học Cần Thơ.

TRẦN THỊ BA. 2001. Kỹ thuật sử dụng màng phủ nông nghiệp trồng rau trên đất giồng cát. Dự án VIE nâng cao năng lực xóa nghèo trên tỉnh Trà Vinh. Khoa Nông nghiệp. Đại Học Cần Thơ.

VŨ HỮU YÊM. 1995. Giáo trình phân bón và cách bón phân. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội.