Cân bằng vật chất dinh dưỡng trong hệ thống tuần hoàn nuôi cá trê vàng (Clarias macrocephalus)
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
APHA (American Public Health Association), AmaricanWater Works Association (AWWA) and Water Environment Federation, 1995. Standard method for the examination of water and wastewater (19thEdidtion). Washington DC
Cao Văn Thích, Phạm Thanh Liêm và Trương Quốc Phú, 2014. Ảnh hưởng mật độ nuôi đến chất lượng nước, sinh trưởng, tỷlệ sống của cá lóc (Channastriata) nuôi trong hệ thống tuần hoàn. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Thủy sản. 2: 79-85.
Garling, D.L. and Wilson, R.P., 1976. Optimum dietary protein to energy ratios for channel catfish fingerlings, Ictaluruspunctatus. The Journal of Nutrition. 106:1368–1375.
Gross, A., Boyd, C.E. and Wood, C.W., 2000. Nitrogen transformations and balance in channel catfish ponds. AquaculturalEngineering. 24:1-14.
Lê Đức Ngoan, Vũ Duy Giảng và Ngô Hữu Toàn, 2009. Giáo trình Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 203 trang.
Dương Nhựt Long, NguyễnAnh Tuấn và Lê Sơn Trang, 2004. Nuôi cá tra thương phẩm trong ao đất vùng ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 2: 65-75.
Mangalik, A. 1986. Dietary energy requirements for channel catfish. Ph.D. Dissertation. AubumUniversity, Auburn, Alabama.
Martins, C.I.M., Eding, E.H., Verdegem, M.C.J., et al., 2010. New developments in recirculating aquaculture systems in Europe: A perspective on environmental sustainability. AquaculturalEngineering. 43: 83-93.
Ngô Trọng Lư, 2007. Nuôi trồng một số đối tượng thuỷ hải sản có giá trị kinh tế. Trong: NguyễnViệt Thắng, NguyễnThị Hồng Minh, NguyễnTrọng Bình, NguyễnXuân Lý và Đỗ Văn Khương (chủ biên). Bách khoa thuỷ sản. Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội. 370-371.
NguyễnThanh Phương, Trần Ngọc Hải và Dương Nhựt Long, 2009. Giáo trình nuôi trồng thủy sản, Đại học Cần thơ, 131 trang.
NguyễnThanh Phương, Trần Ngọc Hải, Trần Thị Thanh Hiền và Marcy N. Wilder, 2003. Nguyên lý và kỹ thuật sản xuất giống tôm càng xanh (Macrobrachiumrosenbergii). Nhà xuất bản Nông nghiệp, 127 trang.
Nho, N.T.H., Liem, P.T. and Phu, T.Q., 2012. Nutrients mass balance in recirculation system for nursing striped catfish (Pangasianodonhypophthalmus). In:Sharing knowledge for sustainable aquaculture and fisheries in the South-East Asia. Proceedings of the International Fisheries Symposium-IFS 2012, 06-08thDecember 2012, held at Can Tho City, Vietnam. Agriculture Publishing House, pp. 212-216.
NguyễnThị Hồng Nho, Huỳnh Thị Kim Hồng và Phạm Thanh Liêm, 2018. Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên chất lượng nước, tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá trê vàng (Clariasmacrocephalus) trong hệ thống tuần hoàn. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 54: 108-114.
Page, J.W. and Andrews, J.W., 1973. Interaction of dietary levels of protein and energy on channel catfish (Ictaluruspunctatus). The Journal of Nutrition. 103:1339-1346.
Pillay, T.V.R and Kutty, M.N., 2005. Aquaculture principles and practices (Second Edition). Blackwell Publishing, 624p.
Roque d’orbcastel, E., Blancheton, J.P. and Belaud, A., 2009. Water quality and rainbow trout performance in a Danish Model Farm recirculating system: Comparison with a flow through system. AquaculturalEngineering. 40:135-143.
Tal, Y., Schreier, H.J., Sowers, K.R., Stubblefield, J.D., Place, A.R. and Zohar, Y., 2009. Environmentally sustainable land-based marine aquaculture. Aquaculture. 286:28–35.
Phu, T.Q. and Thich, C.V., 2008. Nutrient mass balance in striped catfish (pangasianodonhypophthalmus) ponds. In Catfish aquaculture in Asia. Handbook & Abstracts, December 5-7th, 2008, Can Tho university, Viet Nam. p 108.
Zohar, Y., Tal, Y., Schreier, H.J., Steven, C.R., Stubblefield, J.D. and Place, A.R., 2005. Commercially feasible urban recirculating aquaculture: addressing the marine sector. In: Costa-Pierce, B. (Ed.), Desbonnet, A., Edwards, P. and Baker, D. Urban Aquaculture. CABI Publishing, Cambridge, MA, pp. 159-171.