Ảnh hưởng của mật độ và kích cỡ phiêu sinh vật lên tỉ lệ sống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) giai đoạn cá bột
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Bergh, ., Nass, K.E., and Harboe, T., 1994. Shift in the intestinal microflora of Atlantic halibut (HippoglossushippoglossusL.) during first feeding. Can. J. Fish. Aquat. Sci., 51: 1899-1903.
Britton, L.J.and Greeson, P.E., 1989. Methods for collection and analysis of aquatic biological and microbiological samples. Chapter A4, Book 5, Techniques of water-resources investigations of the United States Geological Survey. USGS Publications.
Bui, M.T, Phan, L.T., Ingram, B.A., et al., 2010. Seed production practices of striped catfish, Pangasianodonhypophthalmusin the Mekong Delta region, Vietnam. Aquaculture 306:92–100.
Campet, M., 1997. Qualité des ovules d’un poisson chat élevé en cages flottantes dans le delta du Mekong(Pangasiushypophthalmus) durant le processus de maturation ovocytaire. Mémoire DAA, ENSA-Rennes, France.
Confer, J.L., Mills, E.L. and O’Bryan, L., 1990. Influence of prey abundance on species and size selection by young yellow perch (Percaflavescens). Can. J. Fish. Aquat. Sci., 47: 882-887.
Coutteau, P., 1996. Micro-algae. In: Patrick Lavensand Patrick Sorgeloos(Eds). Manual on the production and use of live food for aquaculture. Published by Food and Agriculture Organization of the United Nations, Rome, 361 pages.
Cunha, I. and Planas, M., 1999. Optimal prey size for early turbot larvae (ScophthalmusmaximusL.) base on mouth and ingested prey size. Aquaculture, 175: 103-110.
Đinh Thị Thủy, 2017. Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật nâng cao tỉ lệ sống và chất lượng cá tra từ bột lên giống ở đồng bằng sông Cửu Long. Báo cáo tổng kết, Kết quả Khoa học công nghệ đề tài. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 123 trang.
Fermin, A.C. and Recometa, R.D., 1988. Larval rearing of bighead carp, AristichthysnobilisRicharson, using different types of feed and their combination. Aqua. Fisheries Management ,19: 283-290.
Lê Thanh Hùng, Slembrouk, J., Subagja, J., và Legendre M., 2000. Khảo sát hiện tượng cá chết hàng loạt trong ương nuôi cá tra (Pangasius hypophthalmus, Sauvage1886) và các biện pháp khắc phục. Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội thảo khoa học toàn quốc về nuôi trồng thủy sản, Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1 - Bộ Thủy sản, ngày 29- 30/09/1998, trang 178-182.
Liem, P.T. 2001. Studies on the early development and larval rearing of Oxyeleotrismarmoratus(Bleeker). Master Thesis, University Putra Malaysia, Malaysia.
Liem, P.T., and Nhu, H.T.Q., 2019. Food selectivity by striped catfish (Pangasianodonhypophthalmus) from hatching to 30 days old. Poster presented at the 9thInternational Fisheries Symposium 2019, 18-21 November 2019. Kuala Lumpur, Malaysia.
Lý Văn Khánh, 2013. Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thử nghiệm sản xuất giống cá nâu (Scatophagus argusLinnaeus, 1766). Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ.
Naas, K.E., Næss, T. and Harboe, T., 1992. Enhanced first feeding of halibut larvae (HippoglossushippoglossusL) in green water. Aquaculture, 105: 143-156.
Naumowicz, K., Pajdak, J., Terech-Majewska, E. and Szarek, J., 2017. Intracohort cannibalism and methods for its mitigation in cultured freshwater fish. Rev Fish Biol Fisheries (2017) 27:193–208. DOI 10.1007/s11160-017-9465-2.
Nguyen, P.T., Bui, T.M., Nguyen, T.A. and De Silva, S.S., 2013. Development in hatchery technology for striped catfish (Pangasianodonhypophthalmus). In: Allan, G. and Burnell, G. (eds.) Advances in aquaculture hatchery technology, pp 498-518. Woodhead Publishing Limited, 2013.
NguyễnThanh Phương, NguyễnAnh Tuấn và Dương Nhựt Long (2016). Sự hình thành và phát triển của nghề nuôi cá tra thương mại ở đồng bằng sông Cửu Long. Trong: NguyễnThanh Phương và NguyễnAnh Tuấn (chủ biên). Nuôi cá tra (Pangasianodonhypophthalmus) ở Đồng bằng sông Cửu Long: Thành công và thách thức trong phát triển bền vững. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 1-12.
Phạm Thanh Liêm, NguyễnAnh Tuấn, Bùi Minh Tâm và Dương Nhựt Long, 2016. Công nghệ sản xuất giống cá tra: động lực quan trọng của sự phát triển. Trong: NguyễnThanh Phương và NguyễnAnh Tuấn (chủ biên). Nuôi cá tra (Pangasianodonhypophthalmus) ở Đồng bằng sông Cửu Long: Thành công và thách thức trong phát triển bền vững. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. 37-64.
Phạm Thị Hồng, 2012. Khảo sát thành phần thức ăn tự nhiên trong ao ương và ống tiêu hoá cá tra (Pangasianodonhypophthalmus) giai đoạn bột lên hương. Luận văn tốt nghiệp Cao học, ngành Nuôi trồng thuỷ sản. Khoa Thuỷ Sản, Trường Đại học Cần Thơ.
Reitan, K., Rainozzo, J.R., ie, G., Olsen, Y., 1997. A review of the nutritional effects of algae in marine fish larvae. Aquaculture, 155: 207-221.
Sahoo S.K., Giri, S.S. and Sahu, A.K., 2004. Effect of stocking density on growth and survival of Clariasbatrachus(Linn.) larvae and fry during hatchery rearing. Journal of Applied Ichthyology 20: 302-305.
Shirota, A. (1970). Studies on mouth size of fish larvae. Bulletin of the Japanese Society of Scientific Fisheries 36. pp: 353-368.
Shirota, A. 1966. The plankton of South Viet Nam: fresh water and marine plankton. Overseas Technical Cooperation Agency, Japan.
Slembrouck, J., Hung, L.T., SubagjaJ. and Legendre, M. 1999. Effects of type of prey, feeding level, prey accessibility and water aeration on growth and survival of Pangasius hypophthalmuslarvae (Siluroidae, Pangasidae). In: Legendre M, PariselleA (Eds), The Biological Diversity and Aquaculture of Clariid and PangasiidCatfishes in South East Asia. Proceedings of the mid-term workshop of the "Catfish Asia Project" Cantho, Vietnam, 11-15 May 1998, 137-145.
Slembrouck, J., Baras, E., Subagja, J., Hung, L.T. and Legendre, M., 2009. Survival, growth and food conversion of cultured larvae of Pangasianodonhypophthalmus, depending on feeding level, prey density and fish density. Aquaculture 294 (1–2), 52–59.
Solomon, R.J. and Udoji, F.C., 2011. Canibalismamong cultured African catfishes (Heterobranchuslongifillisand Clariasgariepinus). Nature and Science 2011,9(9):1-13.
Tổng cục Thủy sản, 2018. Kiểmsoátchặtchẽ diệntíchnuôi cá tra tự pháttạicáctỉnhĐồngbằngsông CửuLong. Bản tin 23/05/2018, https://tongcucthuysan.gov.vn
Trương Ngọc Trinh, Lê Xuân Thịnh và Dương Nhựt Long, 2015. Ảnh hưởng của mật độ lên sự lựa chọn thức ăn và tăng trưởng của cá tra (PangasianodonhypophthalmusSauvage, 1878)khi ương từ giai đoạn bột lên giống. Báo cáo trình bày tại Hội nghị khoa học trẻ Thủy sản toàn quốc lần thứ VI. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III, Nha Trang, ngày 12/10/2015.
Van der Meeren, T., 1991. Selective feeding and prediction of food consumption in turbot larvae (ScophthalmusmaximusL.) rearing on the rotifers Brachionusplicatilisand natural zooplankton. Aquaculture, 93: 35-55,
Vũ Ngọc Út và Dương Hoàng Oanh, 2013. Thực vật và động vật thuỷ sinh. Nhà xuất bản Trường Đại học Cần Thơ. 342 trang.