Ảnh hưởng của độ mặn lên sự hiện diện của vi khuẩn Vibrio spp. trên tuyến sông Mỹ Thanh
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Batabyal, P., Einsporn, M.H., Mookerjee, S., et al., 2014. Influence of hydrologic and anthropogenic actors on the abundance variability of enteropathogensin the Ganges estuary, a cholera endemic region. Sci Total Environ, 472: 154-161.
Costa, R.A., Silva, G., Peixoto, J.R.O., Vieira, G.H.F. and Vieira, R.H.S.F., 2010. Quantification and distribution of Vibriospecies in water from an estuary in Ceará-Brazil impacted by shrimp farming. Brazj oceanogr, 58(3): 183-188.
Costa, R.A., Silva, G.C., Peixoto, J.R.O., Vieira, G.H.F. and Vieira,R.H.S.F.,2010. Quantification and distribution of Vibriospecies in water from an estuary in ceará-brazil impacted by shrimp farming. Brazj oceanogr, 58(3): 183-188.
Das, B., Khan, Y.S. and Das, P., 2004. Environmental impact of aquaculture-sedimentation and nutrient loadings from shrimp culture of the southeast coastal region of the Bay of Bengal. J environ. Sci., (China), 16(3):466-470.
De Menezes, F.G.R., Rodriguez, M.T.T., De Carvalho, F.C.T., 2017. Pathogenic Vibriospecies isolated from estuarine environments (Ceará, Brazil) - antimicrobial resistance and virulence potential profiles. An AcadBras Cienc, 89(2): 1175-1188.
Eiler, A., Johansson, M. and Bertilsson, S., 2006. Environmetalinfluences on Vibriopopulations in northern termperateand Boreal Coastal Waters (Baltic and Skagerrak Seas). Appl Environ Microbiol,72(9): 6004-6011.
Glöckner,F.O., Stal,L.J., Sandaa,R.A., 2012. Marine Microbial Diversity and its role in Ecosystem Functioning and Environmental Change. Marine Board Position Paper 17. Calewaert, J.B. and McDonough N. (Eds.). Marine Board-ESF, Ostend, Belgium.
Huys, G., 2003. Sampling and sample processing procedures for the isolation of Aquaculture-Associated bacteria. Standard operating procedure. Laboratory of Microbiology K.L. Ledeganckstr. 35. B-9000 Gent (Belgium).
Jiang, S., Fu, W., 2001. Seasonal abundance and distribution of Vibrio choleraein coastal waters quantified by a 16S–23S intergenic spacer probe. Microbial Ecol. 42: 540-548.
Lacerda, L. D., 2006. Inputs of nitrogen and phosphorus to estuaries of northeastern Brazil from intensive shrimp farming. BrazJ aquatSci Technol, 10(2): 1327.
Lê Hồng Phước, Lê Hữu Tài và NguyễnVăn Hảo, 2012. Diễn biến của hội chứng hoại tử gan tụy trong ao nuôi tôm thâm canh ở huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Trung tâm Quốc gia Quan trắc Cảnh báo Môi trường và Phòng ngừa dịch bệnh Thủy sản Khu Vực Nam Bộ.
Leal, N.C., Silva, S.C., Cavalcanti V.O., 2008. Vibrio parahaemolyticusserovar O3: K6 gastroenteritis in northeast Brazil J Appl Microbiol, 105: 691-697.
Louis, V.R., Russek-Cohen, E., Choopun, N., 2003. Predictability of Vibrio choleraein Chesapeake Bay. Appl Environ Microb69: 2773-2785.
Magalhães, T.F., Vieira, R.H.S.F., Façanha, S.H.F., Hofer, E. and Martin, A.M., 2000. Note. Growth of Vibrio parahaemolyticusin lobster homogenates at different temperatures. Food Sci Tech Int,6(2): 145-150.
Messelhäusser, U., Colditz, J., Thärigen, D., Kleih, W.,Höller, C., Busch, U., 2010. Detection anddifferentiation of Vibriospp. in seafood and fishsamples with cultural and molecular methods. IntJ Food Microbiol, 142:360-364.
NguyễnDuy Quỳnh Trâm, NguyễnNgọc Phước và Dương Văn Chinh, 2017. Ảnh hưởng của độ mặn đến thành phần và số lượng vi khuẩn Vibriospp. trong môi trường nước và trên cơ thể tôm thẻ chân trắng nuôi thương phẩm ở Quảng Trị. Tạp chí Khoa học - Đại học Huế,126(3C): 155-162.
NguyễnThị Hiền, Phạm Thị Kim, Trương Thị Hòa và Lê Thị Lan Chi, 2009. Vi sinh vật tạp nhiễm trong lương thực–thực phẩm. Đại học Bách Khoa Hà Nội, 109 trang.
Nguyễn Trọng Nghĩa, Đặng Thị Hoàng Oanh, Trương Quốc Phú và Phạm Anh Tuấn, 2015. Phân lập và xác định khả năng gây hoại tử gan tụy của vi khuẩn Vibrio paraheamolyticusphân lập từ tôm nuôi ở bạc liêu. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 39: 99-107.
Nguyễn Văn Duy và Nguyễn Thị Cẩm Ly, 2012. Phân lập và xác định gen độc tố của Vibrio parahaemolyticus trong hải sản tươi sống ở Nha Trang. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản,2: 42-47.
Noriega-Orozco, L., Acedo-Félix, E., Higuera-Ciapara, I., Jiménez-Flores, R. and Cano, T., 2007. Pathogenic and non pathogenicVibriospecies in aquaculture shrimp ponds. Rev LatinoamMicrobiol 49(3-4): 60-67.
Sullivana, T.J. and Neigel, J.E., 2018. Effects of temperature and salinity on prevalence and intensity of infection of blue crabs, Callinectes sapidus, by Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus,and V. vulnificusin Louisiana. J InvertebrPathol,151: 82-90.
Thompson, C.C., Thompson, F.L. and Vicente, A.C.P., 2008. Identification of Vibrio choleraeand Vibrio mimicusby multilocussequence analysis (MLSA). Int J Syst EvolMicrobiol,58: 617-621.
Trần Thế Mưu và Vũ Văn Sáng, 2017. Nghiên cứu tác nhân gây bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio harveyitrên ấu trùng và giống cua xanh (Scylla serrata) trong trại sản xuất giống. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển,16(2): 214-219.
Trương Thị MỹHạnh, Kim Văn Vạn, Huỳnh Thị MỹLệ và Phan Thị Vân, 2017. Mối tương quan giữa mật độ vi khuẩn Vibriospp. và độ mặn trong ao nuôi tôm. Vietnam J Agri Sci, 15(4): 455-461.
Từ Thanh Dung, Đặng Thị Hoàng Oanh, và Trần Thị Tuyết Hoa, 2005. Giáo trình bệnh học thủy sản, Khoa Thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ, 151 trang.
Uchiyama, H., 2000. Distribution of Vibriospecies isolated from aquatic environments with TCBS agar. Environ Health PrevMed,4(4): 199-204.
Vesth, T., Wassenaar, T. M., Hallin, P.F, Snipen, L., Lagesen, K. and Ussery, D.W., 2010. On the origins of a Vibrio species. MicrobEcol, 59:1-13.
Williams,L.A. and Larock, P. A., 1985.Temporal occurrence of Vibriospecies and Aeromonas hydrophilain estuarine sediments. Appl Environ Microbiol,50(6):1490-1495.
Võ Hải Thi, Lê Lan Hương, Phạm Thị Miền, Lê Hoài Hương, 2010. Đánh giá chất lượng môi trường đầm Thị Nại bằng vi sinh vật chỉ thị. Tuyển Tập nghiên cứu biển XVII: 82-89.
Wong, H.C., Liu, S.H., Wang, T.K., et al., 2000. Characteristics of Vibrio parahaemolyticusO3:K6 from Asia. Appl Environ Microbiol,66(9): 3981-3986.