Trương Quốc Phú * Yang Yi

* Tác giả liên hệ (tqphu@ctu.edu.vn)

Abstract

The purposes of this study were to investigate the cage culture system and its related environmental conditions, to determine the quality and quantity of pollutants produced by cages, to detect the fate of pollutants in the river, and to recommend methods for pollution mitigation in cage culture. The cage culture area was divided into three equal sections (upstream, middle and downstream) in both SoThuongCanaland theMekongRiver.  Nine cages, one in So Thuong Canal and two in Mekong River, were randomly selected from each section for measurement of water quality and determination of nutrients in fish, feed and sediments. Water quality measurements in the present study showed that there were no significant differences in all water quality parameters among cages in different locations (upstream, middle stream and downstream), between cage water and open water, or between the water in front and downstream from the cage culture areas.  Waste loadings from cage culture do not appear to have significant impact on fish production and water quality.
Keywords: MekongRiver, water quality                  

Tóm tắt

Mục đích của nghiên cứu là đánh giá mối quan hệ giữa nuôi cá da trơn trong bè và các điều kiện môi trường vùng nuôi như chất lượng và số lượng các sản phẩm thải gây ô nhiễm từ bè nuôi, dự báo khả năng gây ô nhiễm và đề xuất các phương pháp hạn chế ô nhiễm. Cả hai vùng nuôi trên sông Sở Thượng và trên sông Tiền được chia thành 3 mặt cắt (đầu, giữa và cuối nguồn). Chín bè, 1 bè trên sông Sở Thượng và 2 bè trên sông Tiền cho mỗi mặt cắt được chọn ngẫu nhiên để đo chất lượng nước và xác định các chất dinh dưỡng trong cá, thức ăn và chất lắng tụ. Chất lượng nước trong suốt thời gian nghiên cứu cho thấy không có sự khác biệt có ý nghĩa giữa các bè thuộc 3 nhóm bè nằm ở đầu, giữa và cuối nguồn nước, giữa bè nuôi và môi trường nước bên ngoài bè, giữa nước ở trước và sau khu vực bè nuôi. Chất thải từ bè nuôi không có ảnh hưởng đến năng suất cá nuôi và chất lượng nước.
Từ khóa: Cá da trơn, môi trường, ô nhiễm

Article Details

Tài liệu tham khảo

Andriesz, P., 2000. Aquaculture in Vietnam. Global Aquaculture Advocate 3:36-38.

APHA, AWWA, and WPCF, 1985. Standard methods for the examination of water and wastewater. 16th edn., American Public Health Association, American Water Works Association, and Water Pollution Control Federation, Washington, DC, 1268 p.

Beveridge, M., 1987. Cage aquaculture. Fishing News Books Ltd., England.

Cho, C. Y., J. D. Hynes, K. R. Wood, and H. K. Yoshida, 1991. Quantification of fish culture wastes by biological (nutritional) and chemical (limnological) methods; the development of high nutrient dense (HND) diets. Pages 37-50 in C. B. Cowey and C. Y. Cho, Editors. Nutritional Strategies and Aquaculture Waste. Proceedings of the First International Symposium on nutritional strategies in management of aquaculture waste (NSMAW). University of Guelph, Canada.

Egna, H.S., N. Brown, and M. Leslie, 1987. Pond Dynamics/Aquaculture Collaborative Research Data Reports, Volume 1: General reference: site descriptions, material and methods for the global experiment. Oregon State University, Corvallis, OR. 84 p.

IDRC/Aquaculture Department SEAFDEC, 1979. International workshop on pen and cage culture of fish. 11-22 February 1979. Tigbauan, Iloilo, Philippines. Iloilo, Philippines, SEAFDEC, 064 p.

Liao. I-C. and C. K. Lin, 2000. Cage culture in Asia. Proceedings of international symposium on cage aquaculture in Asia. Asian Fisheries Society and World Aquaculture Society, Manila, Philippines.

Phuong, N.T., 1996. On-farm prepared feed and feeding regimes for the Pangasius catfish (Pangasius bocourti) cultured in cages in the Mekong River in Vietnam. Paper presented at the EIFAC Workshop on Fish and Crustacean Nutrition Methodology and Research for Semi-Intensive Pond-Based Farming Systems. 3-5 April 1996, Szarvas, Hungary.

Phuong, N.T., 1998. Cage culture of Pangasius catfish in the Mekong delta, Vietnam: current situation analysis and studies for feed improvement. Unpublished Ph.D. thesis, National Institute Polytechnique of Toulouse, France.

Pillay, T.V.R., 1992. Aquaculture and environment. Blackwell Scientific Publications Inc., Cambridge, England.

Vũ Trung Tạng, 1994. Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 271 p.

Wee, K.L., 1979. Ventilation of floating cages. Unpublished M.Sc. Thesis, University of Stirling, Scotland, 38 p.