Lê Hoàng Việt * , Nguyễn Chí Linh , Nguyễn Văn Thiệu Nguyễn Võ Châu Ngân

* Tác giả liên hệ (lhviet@ctu.edu.vn)

Abstract

The study is aimed to put the 5-stage Bardenpho tank in practice on treating aquatic products processing wastewater through survey its operation parameters. The tests was carried out at the lab-scale of 5-stage Bardenpho model connected to the USBF tank. The study results showed that when operating Bardenpho tank with loading rate of 1.54 kg BOD/m3, the total hydraulic retention time of 8 hours, inlet wastewater has COD, BOD5, TN and TP concentration of 933.25 ± 20.67; 515.67 ± 25.49; 122.49 ± 7.06; and 18.33 ± 1.25 mg/L; the pollutant values of treated wastewater reduced to 27.53 ± 4.47; 12.58 ± 1.05; 21.53 ± 1.11; and 7.30 ± 0.08 mg/L respectively. All monitoring parameters met standard of QCVN 11-MT:2015/BTNMT (column A). With the total hydraulic retention time of 7 hours, the loading rate of 1.83 kg BOD/m3.day-1, inlet wastewater has COD, BOD5, TN and TP concentration of 998.68 ± 27.49; 523.67 ± 32.05; 124.13 ± 8.29; and 17.50 ± 1.47 mg/L; the outlet wastewater has reduced pollutants concentration to 50.74 ± 6.73; 26.21 ± 1.14; 26.14 ± 1.31; and 8.12 ± 0.30 mg/L respectively. All monitored parameters met the standard of QCVN 11-MT:2015/BTNMT (column A). The results showed that the 5-stage Bardenpho tank could be used to treat aquatic products processing wastewater reaching the national discharge standard.
Keywords: 5-stage Bardenpho tank, aquatic products processing wastewater, hydraulic retention time, wastewater treatment

Tóm tắt

Nghiên cứu khảo sát bể Bardenpho 5 giai đoạn xử lý nước thải chế biến thủy sản thông qua các thông số thiết kế và vận hành bể. Mô hình bể Bardenpho 5 giai đoạn hợp khối với bể USBF được thử nghiệm ở quy mô phòng thí nghiệm. Kết quả vận hành bể Bardenpho với tải nạp 1,54 kg BOD/m3, tổng thời gian lưu nước 8 giờ, nước thải đầu vào có nồng độ COD, BOD5, TKN, TP lần lượt là 933,25 ± 20,67; 515,67 ± 25,49; 122,49 ± 7,06; 18,33 ±1,25 mg/L; sau xử lý nồng độ các các chất ô nhiễm giảm xuống còn 27,53 ± 4,47; 12,58 ± 1,05; 21,53 ± 1,11; 7,30 ± 0,08 mg/L, tất cả các thông số theo dõi đạt QCVN 11-MT:2015/BTNMT (cột A). Khi vận hành với tải nạp 1,83 kg BOD/m3.ngày-1, thời gian lưu nước 7 giờ, nồng độ COD, BOD5, TN, TP của nước thải đầu vào lần lượt là 998,68 ± 27,49; 523,67 ± 32,05; 124,13 ± 8,29; 17,50 ± 1,47 mg/L, nồng độ các chất ô nhiễm giảm còn 50,74 ± 6,73; 26,21 ± 1,14; 26,14 ± 1,31; 8,12 ± 0,30 mg/L đạt cột A của QCVN 11-MT:2015/BTNMT; trong đó nồng độ TN và TP đã tiến sát giới hạn cho phép xả thải theo QCVN 11-MT:2015/BTNMT (cột A). Như vậy, bể Bardenpho 5 giai đoạn có thể xử lý nước thải chế biến thủy sản đạt tiêu chuẩn xả thải khi vận hành ở các điều kiện nêu trên.
Từ khóa: bể Bardenpho 5 giai đoạn, nước thải chế biến thủy sản, thời gian lưu nước, xử lý nước thải

Article Details

Tài liệu tham khảo

Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2016. Thông tư 77:2015/TT-BTNMT ban hànhQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản QCVN 11-MT:2015/ BTNMT. Công báo số 171+172.

Emara, M.M., Farag, A.A., Farouk, M. Abd El-Aziz, and Ahmed, M.A. Abd El- Razek, 2014. Biological nutrient removal in Bardenphoprocess. Al-Azhar University, Cairo, Egypt.

Hartley, K., 2013. Tuning biological nutrient removal plants. IWA Publishing London.

Lâm Minh Triết, NguyễnThanh Hùng và NguyễnPhước Dân, 2008. Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp tính toán thiết kế công trình. NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. 521 trang.

Lê Hoàng Việt và NguyễnVõ Châu Ngân, 2016. Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước thải. NXB Đại học Cần Thơ. 662 trang.

Lê Hoàng Việt và NguyễnVõ Châu Ngân, 2015. Giáo trình Vi sinh vật kỹ thuật môi trường. NXB Đại học Cần Thơ. 401 trang.

Monnet, F., 2003. An introduction to anaerobic digestion of organic wastes. Remade Scotland. 48 pages.

NguyễnThế Đồng, Trần Hiếu Nhuệ, Cao Thế Hà và ctv., 2011. Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp của công nghệ xử lý nước thải và giới thiệu một số công nghệ xử lý nước thải đối với ngành chế biến thủy sản, dệt may, giấy. Tổng Cục Môi trường.

Tchobanoglous,G., and Burton, F.L., 1991. Wastewater engineering: Treatment, dispo-sal, reuse (3rded.). McGraw-Hill Inc. 1334 pages.

WEF (Water Environment Federation), 2005. Biological nutrient removal operation in wastewater treatment plants. Water Environment Federation Manual of Practice No. 29. McGraw-Hill, Inc. NewYork. 597 pages.

Wiesmann, U., Choi, I.S., Dombrowski, E.M., 2007. Fundamentals of biological waste-water treatment. Wiley-VCH, Weinheim, Germany. 362 pages.