Nghiên cứu sự biến động sinh khối phiêu sinh thực vật và hàm lượng ôxy hòa tan để quản lý đàn cá trên kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè, Thành phố Hồ Chí Minh
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Almazan, G. and Boyd, C.E., 1978. An evaluation of Secchi disk visibility for estimating plankton density in fish ponds. Hydrobiologia, 61(3): 205-208.
Boyd, C.E., 1990. Water quality in pond for aquaculture. Birmingham Publishing Co., Birmingham, Alabama. 482 pages.
Boyd, C.E., 1995. Bottom soils, sediment and pond aquaculture. Chapman and Hall, USA. 341 pages.
Chi cục Bảo vệ Môi trường thành phố Hồ Chí Minh, 2013. Hiện trạng chất lượng nước sông và kênh rạch tại TP.HCM. Ngày truy cập 21/6/2013. Địa chỉ: http://hepa.gov.vn/content/noidung.php?catid=404&subcatid=409 &langid=0.
Cowx, I.G., 2008. Management and ecology of river fisheries. Wiley-Blackwell, 456 pages.
Creitz, G.I. and Richards, F.A., 1955. The estimation and characterization of plankton populations by pigment analysis. 3. A note on the use of milipore membrane filters in the estimation of planton pigments. Journal of Marine Research, 14(3): 211-216.
Kirk, J.T.O., 1994. Light and Photosynthesis in Aquatic Ecosystems, Second Edition, Cambridge Univ. Press. 509 pages.
Nguyễn Đình Trung, 2004. Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản. NXB Nông nghiệp, TP.HCM, 157 trang.
Redding, T.A. and Midlen, A.B., 1990. Fish production in irrigation canals - A review.FAO Fisheries Technical Paper. No. 317. FAO, Rome. 111 pages.
Saigon weico, 2013. Lưu vực kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè ô nhiễm cơ bản được cải thiện. Ngày truy cập: 30/7/2013. Địa chỉ: http://www.saigonweico.com.vn/vn/?frame=newsview&id=1258.
Shirota, A., 1966. The plankton south Viet Nam – Fersh water and Marine plankton. OverseasTechnical Cooperition Ageny, Japan. 419 pages.
Welcomme, R.L., 1985. River fisheries. FAO Fishery Technical Paper. No. 262. FAO, Rome. 330 pages.
Wetzel, R.G., 2001. Limnology: Lake and River Ecosystems. Third Edition, Academic Press, San Diego, 1006 pages.