Nghiên cứu mô hình quản trị chi phí dòng nguyên vật liệu cho dây chuyền chế biến tôm sushi
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
DIN, Deutsches Institut für Normung e.V., 2011. DIN EN ISO 14051: Environmental Management Material Flow Cost Accounting – General Framework (ISO 14051:2011); German and English Version EN ISO 14051:2011, Berlin.
Götze, U., Hache, B., Schmidt, A. and Weber, T., 2011. Methodik zur kostenorientierten Bewertung von Prozessketten der Werkstoffverarbeitung. In:Materialwissenschaft und Werkstofftechnik, 42(7): 647-657.
Katsuhiko, K., 2010. Material Flow Cost Accounting MFCA Case Examples. Japan, 85 pages.
Mã Thục Phương, 2017. Mô hình MFCA: Thực tiễn tại Công ty TNHH Thanh An, ngày truy cập 12/04/2017. Địa chỉ: http: //vietq.vn/ap-dung-mfca-cat-giam-chi-phi-cong-ty-duong-quang-ngai-thu-loi-gi-d99955.html.
Schmidt, M., and Nakajima, M., 2013. Material flow cost accounting as an approach to improve resource efficiency in manufacturing companies. Resources, 2(3): 358-369.
Sygulla, R., Bierer, A. and Götze, U., 2011. Material Flow Cost Accounting – Proposals for Improving the Evaluation of Monetary Effects of Resource Saving Process Designs. In:Proceedings of the 44thCIRP Conference on Manufacturing Systems, 1 to 3 June 2011, Madison, Wisconsin, USA.
Strobel, M., and Müller, U., 2012. Flusskostenrechnung–ein ERP-basiertes Instrument zur systematischen Reduzierung des Materialeinsatzes. In: Tschandl M., Posch A. (Eds.). Integriertes Umweltcontrolling. Gabler Verlag, pp. 145-161.
Thu Hường, 2016. Công ty CP đường Quảng Ngãi: Mô hình điểm về áp dụng MFCA, ngày truy cập: 28/10/2016. Địa chỉ: http://baocongthuong.com.vn/cong-ty-cp-duong-quang-ngai-mo-hinh-diem-ve-ap-dung mfca.html.
Viere, T., Möller, A., and Schmidt, M., 2010. Methodische behandlung interner materialkreisläufe in der materialflusskostenrechnung. uwf UmweltWirtschaftsForum, 18(3-4): 203-208.
Võ Trần Thị Bích Châu, 2017. Hiệu quả mô hình quản trị chi phí dòng chảy nguyên vật liệu trong dây chuyền chế biến thủy sản. Tạp chí Khoa học công nghệ Đại học Đà Nẵng, 5(114): 6-12.