Phan Kim Thanh * , Lý Thị Liên Khai Huỳnh Văn Thẩm

* Tác giả liên hệ (thanhp1014003@gstudent.ctu.edu.vn)

Abstract

This study was done to identify the prevalence, serotypes, and antibiotic susceptibility test of Actinobacillus pleuropneumoniae (APP) strains causing porcine pleuropneumonia in Ben Tre province. Isolation and identification of APP from 144 nasal swabs, 15 tonsil and 15 lung samples collected from pigs at any ages, at farms, households, and slaughterhouses by PCR method, antibiotic sensitivity testing by disk diffusion method. The rate of respiratory disease in swine in Bến Tre province was 11.52%. The rate of Actinobacillus spp. was 45.14% (65/144); APP was 24.62% (16/65). In 16 positive APP strains, there were 5 strains of serotype 4; 1 strains of serotype 6 and 10 strains of serotype 9, 11. The isolated APP strains were sensitive to amoxicillin/clavulanic acid (100%), tulathromycin (81.25%), gentamicin (68.75%); multi-resistante to at least 4 to 9 antibiotics including florfenicol, tetracycline, ampicillin, amoxicillin, bactrim, norfloxacin, neomycin, tobramycin, streptomycin.
Keywords: Actinobacillus pleuropneumoniae, pleuropneumoniae, Ben Tre province

Tóm tắt

Nghiên cứu được thực hiện nhằm khảo sát sự lưu hành, xác định serotype và kiểm tra sự nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae (APP) gây bệnh viêm phổi, màng phổi trên heo tại tỉnh Bến Tre. Các serotype vi khuẩn APP được xác định và định danh dựa vào gene độc tố apx từ 114 mẫu dịch xoang mũi, 15 mẫu hạch hạnh nhân và 15 mẫu phổi heo ở các lứa tuổi tại các trại, hộ chăn nuôi và lò giết mổ gia súc tại tỉnh Bến Tre bằng phương pháp PCR, kiểm tra sự nhạy cảm kháng sinh bằng phương pháp khuếch tán trên thạch. Kết quả cho thấy tỷ lệ bệnh hô hấp trên heo tại tỉnh Bến Tre là 11,52%. Tỷ lệ phân lập được vi khuẩn Actinobacillus spp. là 45,14% (65/144); APP là 24,62% (16/65). Trong 16 chủng vi khuẩn APP phân lập được có 5 chủng thuộc serotype 4; 1 chủng thuộc serotype 6 và 10 chủng thuộc serotype 9, 11. Vi khuẩn APP gây bệnh viêm phổi, màng phổi nhạy cảm với kháng sinh amoxicillin/clavulanic acid (100%), tulathromycin (81,25%), gentamicin (68,75%); và đa kháng với ít nhất 4 đến 9 loại kháng sinh gồm florfenicol, tetracycline, ampicillin, amoxicillin, bactrim, norfloxacin, neomycin, tobramycin, streptomycin.
Từ khóa: Actinobacillus pleuropneumoniae, bệnh viêm phổi, màng phổi, tỉnh Bến Tre

Article Details

Tài liệu tham khảo

Amanda Lee, 2012. Actinobacillus pleuropneumoniaein pigs. Department of primary industries. http://www.dpi.nsw.gov.au/factsheets for updates.

Bauer, A.W., Kirby, W.M., Sherris, J.C., and Turck, M., 1966. Antibiotic susceptibility testing by a standardized single disk method. 45: 493 – 496.

Bossé, J.T., Janson, H., Sheehan, B.J., Beddek, A.J., Rycroft, A.N., Kroll, J.S., and Langford, P.R., 2002. Actinobacillus pleuropneumoniae: pathobiology and pathogenesis of infection. Microbes and Infection, 4: 225–235.

Brockmeier, S. L., G. Patrick, P. G. Halbur and E. L. Thacker, 2002. Chapter 13: Porcine Respiratory Disease Complex (Editors: Brogden K. A., Guthmiller J. M.). Polymicrobial Diseases. ASM Press, Washington (DC): 231–258.

Cục Thống kê tỉnh Bến Tre, 2017. Niên giám thống kê kinh tế, xã hội tỉnh Bến Tre. Số lượng lợn phântheo huyện: 141.

Cho Wan-Seob and C. Chae, 2001. Genotypic prevalence of apxIV inActinobacillus pleuropneumoniaefield isolates. J Vet Diagn Invest 13:175–177.

Frey Joachim, 2002. Detection, identification, and subtyping ofActinobacillus pleuropneumoniae. Methods in Molecular Biology,216: 87-95.

Ho To, Shinya Nagai, Akira Iwata, Tomohiro Koyama, Atsushi Oshima, and Nobuyuki Tsutsumi, 2016. Genetic and antigenic characteristics of apxIIA and apxIIIA fromActinobacillus pleuropneumoniaeserovars2, 3, 4, 6, 8 and 15. Microbiol Immunol 2016,60: 447-458.

Kucerova, Z., Z. Jaglic, R. Ondriasova and K. Nedbalcova, 2005. Serotype distribution ofActinobacillus pleuropneumoniaeisolated from porcine pleuropneumonia in theCzech Republic during period2003-2004. Vet.Med., 50 (8): 355-360.

Lê Văn Dương, Nguyễn Quang Tuyên, Cù Hữu Phú và Hoàng Đăng Huyến, 2012. Kết quả phân lập và xác định một số đặc tính sinh học của các chủng Actinobacillus pleuropneumoniaeở heo dương tính với virusrối loạn hô hấp và sinh sản tại tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y,19 (3): 42-47.

Loera-Muro, A., Francisco J. Avelar-Gozález, Victor M. Loera-Muro, Mario Jacques, and Alma L. Guerrero-Barrera, 2013. Presence ofActinobacillus pleuropneumoniae, Streptococcus suis, Pasteurella multocida, Bordetella bronchiseptica, Haemophilus parasuis andMycoplasma hyopneumoniae in upper respiratory tract of swine in farmsfromAguascalientes, Mexico. Journal of Animal Sciences, 3 (2): 132-137.

MacInnes, J. I., M. Gottschalk, A. G. Lone, D. S. Metcalf, S. Ojha, T. Rosendal and S. B. Watson, 2008. Prevalence of Actinobacillus pleuropneumoniae, Actinobacillus suis, Haemophilus parasuis, Pasteurella multocida, and Streptococcus suis in representativeOntario swine herds.The Canadian Journal of Veterinary Research, 72 (3): 242-248.

Mark White, 2016. Pig health-Actinobacilluspleuropneumoniae. National Animal Disease Inpormation Service (NADIS). http://www.nadis.org.uk/

Mousing, J., S. Jorsal and S. Vibeke, 2006. Disease of respiratory system. Diseases of Swine (9th edition). Straw, B. E., Zimmerman J. J., D’Allaire S., Taylor D. J. (eds). Blackwell Publishing Company, Ames Iowa. 149-170.

Nguyễn Lương Trường Giang, 2015. Khảo sát sự lưu hành và xác định gene độc lực apxcủa vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae gây bệnh viêm phổi, màng phổi trên heo tại thành phố Cần Thơ. Hội nghị Khoa học Chăn nuôi-Thú y toàn quốc AVS 2015: 577-583.

Nguyễn Quốc Huy, Lê Văn Dương, Nguyễn Quang Tuyên, Cù Hữu Phú và Hoàng Đăng Huyến, 2013. Xác định độc lực và khả năng mẫn cảm với kháng sinh của các chủng Actinobacillus pleuropneumoniaephânlập được từ heo mắcPRRS tại tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y,20(5): 54-60.

Nguyễn Thị Thu Hằng, 2010. Nghiên cứu một số đặc tính sinhhọc và tính sinh miễn dịch của Actinobacillus pleuropneumoniaephân lập từ heo làm cơ sở cho việc chế vaccine. Luận văn tiến sĩ Nông nghiệp. Viện thú y – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Nguyễn Thị Thu Hằng, Đỗ Ngọc Thúy, Cù Hữu Phú, Trương Văn Dung, Âu Xuân Tấn và Lê Thị Minh Hằng, 2009. Ứng dụng kỹ thuật PCR để xác định độc tố (Apx) có trong vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniaephân lập từ heo bệnh tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học Kỹ thuậtThú y,16 (4): 51-57.

Nicole Dron, Rebecca Doyle, Marta Jover-Hernandez, andTrish Holyoake, 2012. Detection of Actinobacillus pleuropneumoniaein pigs using pooled oral fluids. Report prepared for the co-operative research centre for high integrity australian pork.

Pozzi S.P., I. Dolgkow, M. Rabl-Avidor, Y. Hadani, and G.L. Aborali, 2011. Isolation of Actinobacillus pleuropneumoniaefromPigs in Israel. Israel Journal of Veterinary Medicine, 66 (2): 29 – 33.

Quinn, P. J., B. K. Markey, M. E. Carter, W. J. Donnelly and F. C. Leonard, 2004. Veterinary Microbiology and Microbial Disease. Black-Well Science. 131-136.

Rayamajhi, N., S. J. Shin, S. G. Kang, D. Y. Lee, J. M. Ahn, and H. S. Yoo, 2005. Development and use of a multiplex polymerase chain reaction assay based onApxtoxin genes for genotyping ofActinobacillus pleuropneumoniae isolates.J Vet Diagn Invest, 17 (4): 359-362.

Shunsuke Kamimura, Toshiya Sameshima, and Hiraya Ito, 2016. Serovar and antimicrobial resistance profiles ofActinobacillus pleuropneumoniaeisolated inJapan from 2006 to 2011. National Institute of Animal Health, National Agriculture and Food Research Organization (Tsukuba, Ibaraki 305-0856, Japan).

Tô Hộ, Iwata Akira và Nagai Shinya, 2014. Actinobacillus pleuropneumoniae: típhuyết thanh, độc lực và chẩn đoánphòng thí nghiệm. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật XXI số3-2014: 91-97.

Wendy Mecia Gonzalez, 2016. Actinobacillus pleuropneumoniaeand the development of anElisa for the detection of apxIV antibody in swine oral fluids. Iowa State University. Paper 14979.