Lê Bá Tường * Nguyễn Hữu Tri

* Tác giả liên hệ (lbtuong@ctu.edu.vn)

Abstract

This theme uses BMI index to discover and evaluate the obese situation of student (course 40) in Can Tho University. BMI (Body mass Index) is an index derived from height and weight and the reliable index reflecting fat or thin status of an individual. The survey was conducted on about 8,227 students (4,256 female students) in the total of 8,809 students (course 40) with 4,582 female students. The percentage of samples accounts for 93. 39%. The theme determines 371 students who achieve BMI index ≥ 25, which occupies 80.6% compared with Class 1 obesity and Class 2 obesity. The percentage of obese female students accounts for 31.54%. It is lower than the rate of obese male students (68.46%). As a whole, this survey indicates that the obese situation happens (mainly) in male students.
Keywords: Survey, obesity, student, Can Tho University

Tóm tắt

Đề tài sử dụng chỉ số BMI để khảo sát, đánh giá thực trạng béo phì của sinh viên khoá 40 Trường Đại học Cần Thơ. BMI (Body mass Index) là chỉ số được tính từ chiều cao và cân nặng, là một chỉ số đáng tin cậy về sự mập ốm của một người. Qua khảo sát khoảng 8.227 sinh viên (4.256 sinh viên nữ) trên tổng số 8.809 sinh viên khoá 40 (4.582 sinh viên nữ), tỷ lệ mẫu sinh viên được khảo sát đạt 93.39%, đề tài đã xác định được 371 sinh viên có chỉ số BMI ≥ 25, chiếm tỷ lệ 4.51 %. Đây là một tỷ lệ không lớn, nhưng vẫn rất đáng quan tâm. Sinh viên khoá 40 chủ yếu được đánh giá ở mức độ thừa cân (BMI  ≥ 25 - 29.9), chiếm tỷ lệ 80.6% so với mức độ béo phì cấp độ I và cấp độ II. Tỷ lệ sinh viên nữ béo phì chiếm 31,54%, chiếm tỉ lệ nhỏ hơn sinh viên nam là 68,46%. Như vậy, qua khảo sát sinh viên béo phì ở Trường Đại học Cần Thơ khoá 40 nam là chủ yếu.
Từ khóa: khảo sát, béo phì, sinh viên, trường đại học Cần Thơ

Article Details

Tài liệu tham khảo

Ban Bí thư Trung ương Đảng, 1994. Chỉ thị số 36 CT/TW, ngày 24/3/1994 về việc ‘‘Công tác TDTT trong giai đoạn mới ’’.

Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2008. Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/2008 về việc ‘‘Ban hành qui định về đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên’’, truy cập ngày 8/01/2016. Địa chỉ:

http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-duc/Quyet-dinh-53-2008-QD-BGDDT-quy-dinh-danh-gia-xep-loai-the-luc-hoc-sinh-sinh-vien/72717/noi-dung.aspx

Nguyễn Ái Châu, Phạm Văn Phú, Hà Huy Khôi, 1997. Tình trạng dinh dưỡng của sinh viên một sô trường Đại học Y khoa phía Bắc. Tạp chí Y học Dự phòng, tập 7, số 4 (34), 54 – 56.

Đỗ Hồng Cường, 2010. Nghiên cứu khảo sát một số chỉ số sinh học của sinh viên giáo dục thể chất Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội. Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, tập 14, số 2, 7 – 12.

Trịnh Xuân Đàn, 2007. Nghiên cứu một số kích thước cơ thể và chỉ số thể lực của sinh viên mới nhập học vào trường Đại học Thái Nguyên. Tạp chí Sinh lý học, tập 11, số 3, 23 – 27.

Dương Nghiệp Chí, 2005. Điều tra đánh giá tình trạng thể chất và xây dựng hệ thống tiêu chuẩn thể lực chung của người Việt Nam giai đoạn II, từ 21 đến 60 tuổi. Tạp chí khoa học Thể dục Thể thao.02: 68-75.

Nguyễn Thị Việt Hương, 1999. Tìm hiểu năng lực thể chất của sinh viên nam - nữ khóa 1997 Trường Đại học khoa học Tự nhiên TP.HCM. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Thể dục Thể thao II. Thành phố Hồ Chí Minh.

Novikov-Matveep, 1979. Lý luận và phương pháp GDTC. Nhà xuất bản TDTT Hà Nội.

R.Heđơman, 1994. Sinh lý thể thao cho mọi người. Nhà xuất bản TDTT Hà Nội.

Nguyễn Thái Sinh, 2003. Nghiên cứu xây dựng chuẩn mực đánh giá trình độ chuẩn bị thể lực của sinh viên đại học Huế. Tóm tắt luận văn tiến sĩ. Trường Đại học Thể dục Thể thao I. Hà Nội.

Nguyễn Thị Thủy, 2006. Thực trạng và biện pháp nâng cao thể lực cho nữ sinh khoa Giáo dục Tiểu học trường ĐH Sư phạm Hà Nội. Tạp chí khoa học Thể thao. Thường kỳ số 02 – 2006, Viện KH TDTT.

Trần Sinh Vương (1996). Một số đặc điểm hình thái về thể lực của sinh viên thể dục thể thao. Tạp chí hình thái học, tập 6, số 1, 9 – 11.

王晶晶,陈文鹤,2009. 运动减肥对肥胖青少年身体形态、血液生化指标和心率的影响,ngày truy cập 8/01/2016. Có thể truy cập từ địa chỉ:

http://epub.cnki.net/kns/brief/default_result.aspx

陈文鹤, 2013. 运动减肥对肥胖症患者健康的促进作用, ngày truy cập 8/01/2016. Có thể truy cập từ địa chỉ :

http://epub.cnki.net/kns/brief/default_result.aspx

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia, 2014. Ngày truy cập 8/01/2016. Có thể truy cập từ địa chỉ :

http://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%A9o_ph%C3%AC