ẢNH HƯỞNG CỦA GIỐNG HEO VÀ THỨC ĂN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA HEO CON THEO MẸ Ở TRANG TRẠI
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Đặng Vũ Bình, 2005. Giống vật nuôi. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
Đoàn Văn Soạn và Đặng Vũ Bình, 2011. Khả năng sinh sản của các tổ hợp lai giữa nái lai F1 (Landrace x Yorkshỉe), F1 (Yorkshire x Landrace) với đực Duroc và L19. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011: Tập 9, số 4: 612 – 612.
Hội Chăn Nuôi Việt Nam, 2004. Cẩm nang chăn nuôi heo. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Lê Hồng Mận, 2006. Kỹ thuật mới về chăn nuôi heo ở nông hộ, trang trại và phòng chữa bệnh thường gặp. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Lê Hồng Mận, 2007. Chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt, 2007. Kỹ thuật chăn nuôi và chuồng trại nuôi heo. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Thiện, Phạm Sỹ Lăng, Hoàng Văn Tiến, Phan Địch Lân và Võ Trọng Hốt, 2005. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Xuân Bình, 2008. Kinh nghiệm nuôi heo. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Phạm Hữu Doanh và Lưu Kỷ, 2006. Kỹ thuật nuôi heo nái mắn đẻ sai con. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Phạm Sỹ Tiệp, 2006. Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt. NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội.
Phan Văn Hùng và Đặng Vũ Bình, 2008. Khả năng sản xuất của các tổ hợp lai giữa lợn Duroc, L19 với nái F1 (LY) và (YL) nuôi tại Vĩnh Phúc. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 6.
Trần Cừ, 1972. Cơ sở sinh lý của nuôi dưỡng heo con. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
Trần Thị Dân, 2006. Sinh sản heo nái và sinh lý heo con. NXB Nông nghiệp, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trương Lăng, 2000. Sổ tay và công tác giống heo. NXB Đà Nẵng.
Trương Lăng, 2003. Cai sữa sớm lợn con, NXB Đà Nẵng.