ĐÁNH GIÁ MỐI QUAN HỆ GIỮA MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VÀ DỰ ĐỊNH HÀNH VI CỦA DU KHÁCH QUỐC TẾ KHI ĐẾN CẦN THƠ
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Ajzen, I. (2006). Theory of Planned Behavior, ngày đăng: không rõ, ngày truy cập: 05/03/2013, http://people.umass.edu/aizen/beh.html.
Alegre, J. and Cladera, M. (2006). Repeat visitation in mature sun and sand holiday destinations, Journal of Travel Research, Vol 44, pp 288-297.
Balogu, S. and McCleary, K.W. (1999). A model of destination image formation, Annals of Tourism Research, Vol 26, pp 868-897.
Chi, C.Q., and Qu, H. (2008). Examining the structural relationship of destination image, tourist satisfaction and destination loyalty: an integrated approach, Journal of Tourism Managemnet, Vol 29, pp 624-636.
Day, E. and Crask, M.R. (2000). Value assessment: the antecedent of customer satisfaction. Journal of Customer Satisfaction, Dissatisfaction and Complaining Behaviour, Vol 13, pp 42-50.
Gitelson, D.M., and Crompton, J.L.(1984). Insights into the repeat vacation phenomenon. Annals of Tourism Research, Vol 11.
Hair, J.F. Jr., Black, W.C., Babin, BL. and Anderson, RE., (2009). Multivariate data analysis: with reading. NXB Prentice-Hall, New York.
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Hồ Chí Minh.
Holmes-Smith, M. (2011). Structural equation modeling: from the fundamentals to advanced topics, NXB Sreams, Melbourne.
Lương Quỳnh Như (2012). Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến dự định quay trở lại Việt Nam của du khách quốc tế.Luận văn tốt nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ.
Lưu Thanh Đức Hải (2008). Bài giảng Nghiên cứu Marketing, Tài liệu lưu hành nội bộ.
Lưu Thanh Đức Hải (2012). Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch trên địa bàn TP Cần Thơ, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Cần Thơ.
Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2008). Nghiên cứu khoa học Marketing - Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB Đại học Quốc gia, TP.HCM.
Oppermann, M (2000). Tourism destination loyalty, Journal of Travel Research, Vol 39, pp 78-84.pp 199-217.
Qu, H., Kim, L.H., and Im, H. (2011). A model ofdestination branding: Integrating the concepts of the branding and destinationimage, Journal of Tourism Management, Vol 32, pp 465-476.
Russell, J. A. (1980). A circumplex model of affect. Journal of Personality and Social Psychology, Vol 39, pp 1161-1178.
Trần Thị Ái Cẩm (2011). Giải thích sự hài lòng của khách du lịch và dự định quay trở lại Nha Trang, Việt Nam, Đại học Tromso – Đức và Đại học Nha Trang.
Triệu Tú Nga (2013). Thực trạng hoạt động du lịch ĐBSCL và du lịch Cần Thơ trong thời gian qua và một số định hướng phát triển trong tương lai,Tài liệu lưu hành nội bộ.
Viện nghiên cứu phát triển du lịch (2010). Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch TP Cần Thơ thời kỳ 2010 định hướng đến 2020.