NĂNG SUẤT NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: XÂY DỰNG CÁC GIẢ THUYẾT ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Beaver, D. d. và R. Rosen (1978). "Studies in scientific collaboration." Scientometrics 1(1): 65-84.
Bellas, M. L. và R. K. Toutkoushian (1999). "Faculty time allocations and research productivity: Gender, race and family effects." The Review of Higher Education22(4): 367-390.
Blackburn, R. T. và J. H. Lawrence (1995). Faculty at work: Motivation, expectation, satisfaction, Johns Hopkins University Press.
Blau, F. D. và L. M. Kahn (2000). Gender differences in pay, National bureau of economic research.
Bộ Chính trị (1993). Nghị quyết 04/NQ-TƯ về “Đổi mới vận động phụ nữ trong tình hình mới". Hà Nội.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (1994). Chỉ thị 15/1994-BGDĐT về việc đổi mới và tăng cường công tác vận động phụ nữ trong ngành giáo dục và đào tạo trong tình hình mới. Hà Nội.
Cole, J. R. và H. Zuckerman (1987). "Marriage, motherhood and research performance in science." Scientific American256(2): 119-125.
Đặng Ánh Tuyết (2010). "Những rào cản đối với phụ nữ tham gia lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam hiện nay." Dân số và phát triển10(115).
Davis, J. A. (1965). Undergraduate career decisions: Correlates of occupational choice, Aldine Pub. Co.
de Solla Price, D. J. và D. Beaver (1966). "Collaboration in an invisible college." American Psychologist21(11): 1011.
Defazio, D., A. Lockett và M. Wright (2009). "Funding incentives, collaborative dynamics and scientific productivity: Evidence from the EU framework program." Research policy38(2): 293-305.
Ding, W. W., F. Murray và T. E. Stuart (2006). "Gender differences in patenting in the academic life sciences." Science313(5787): 665-667.
Đỗ Thị Thủy (2012). Phụ nữ tham gia nghiên cứu khoa học: Khó khăn từ nhiều phía, Vietinbank.
Fox, M. F. (1983). "Publication productivity among scientists: A critical review." Social studies of science13(2): 285-305.
Hausmann, R., L. D. A. Tyson và S. Zahidi (2008). The global gender gap report 2008, World Economic Forum.
Hirsch, J. E. (2005). "An index to quantify an individual's scientific research output." Proceedings of the National academy of Sciences of the United States of America102(46): 16569-16572.
Jacob, B. A. và L. Lefgren (2011). "The impact of research grant funding on scientific productivity." Journal of public economics95(9): 1168-1177.
Jones, M. G., A. Howe và M. J. Rua (2000). "Gender differences in students' experiences, interests, and attitudes toward science and scientists." Science Education84(2): 180-192.
Kyvik, S. và M. Teigen (1996). "Child care, research collaboration, and gender differences in scientific productivity." Science, Technology & Human Values21(1): 54-71.
Lê Thị Hiệp Thương, & Nguyễn Việt Quyên và J. M. Comer) (2008). Quản trị bán hàng NXB Hồng Đức.
Lê Xuân Trường (2014). "Cơ chế quản lý tài chính đối với khoa học và công nghệ: Từ thông lệ quốc tế đến thực tiễn Việt Nam." Tạp chí Tài chính2.
Lee, S. và B. Bozeman (2005). "The impact of research collaboration on scientific productivity." Social studies of science35(5): 673-702.
Lotka, A. J. (1926). "The frequency distribution of scientific productivity." Journal of Washington Academy Sciences.
Mammen, K. và C. Paxson (2000). "Women's work and economic development." The Journal of Economic Perspectives: 141-164.
McRae, S. (2003). "Constraints and choices in mothers' employment careers: a consideration of Hakim's preference theory." The British journal of sociology54(3): 317-338.
Melin, G. (2000). "Pragmatism and self-organization: research collaboration on the individual level." Research policy29(1): 31-40.
Mincer, J. A. (1974). "Schooling, experience, and earnings." NBER Books.
Nakhaie, M. R. (2002). "Gender Differences in Publication among University Professors in Canada." Canadian Review of Sociology/Revue canadienne de sociologie39(2): 151-179.
Nguyễn Thị Tuyết (2003). "Bình đẳng giới trong hoạt động nghiên cứu khoa học ở Việt Nam." Dân số và phát triển3(24).
Nguyễn Văn Cường (2013). "Nâng cao chất lượng hoạt động nghiên cứu khoa học trong các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn thủ đô." Nghiên cứu văn hóa6.
Oaxaca, R. (1973). "Male-female wage differentials in urban labor markets." International economic review: 693-709.
Olson, C. A. và B. E. Becker (1983). "Sex discrimination in the promotion process." Industrial and Labor Relations Review: 624-641.
Powell, M. và D. Ansic (1997). "Gender differences in risk behaviour in financial decision-making: An experimental analysis." Journal of economic psychology18(6): 605-628.
Price, D. J. d. S. và D. Beaver (1966). "Collaboration in an invisible college." American Psychologist21(11): 1011.
Quisumbing, A. R. (1996). "Male-female differences in agricultural productivity: Methodological issues and empirical evidence." World Development24(10): 1579-1595.
Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013). Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Hà Nội.
Ruhm, C. J. (1996). "Gender differences in employment behavior during late middle age." The Journals of Gerontology Series B: Psychological Sciences and Social Sciences51(1): S11-S17.
Schuster, J. H. và M. J. Finkelstein (2006). The American faculty: The restructuring of academic work and careers, John Hopkins University Press.
Stack, S. (2004). "Gender, children and research productivity." Research in higher education45(8): 891-920.
Symonds, M. R., N. J. Gemmell, T. L. Braisher, K. L. Gorringe và M. A. Elgar (2006). "Gender differences in publication output: towards an unbiased metric of research performance." PLoS One1(1): e127.
Tansel, A. (2005). "Public‐Private Employment Choice, Wage Differentials, and Gender in Turkey." Economic development and cultural change53(2): 453-477.
Toutkoushian, R. K., S. R. Porter, C. Danielson và P. R. Hollis (2003). "Using publications counts to measure an institution's research productivity." Research in higher education44(2): 121-148.
Trường Đại học Cần Thơ (2013). Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu, http://www.ctu.edu.vn/thongtu09/2013_2014/bieumau23_v2.pdf.
Trường Đại học Cần Thơ (2013). Tạp chí nghiên cứu khoa học. 29, http://sj.ctu.edu.vn/index.php/nam2013/so29.
Winslow, S. (2010). "Gender inequality and time allocations among academic faculty." Gender & Society24(6): 769-793.
Xie, Y. và K. A. Shauman (1998). "Sex differences in research productivity: New evidence about an old puzzle." American Sociological Review: 847-870.
Xie, Y. và K. A. Shauman (2003). Women in science: Career processes and outcomes, Harvard University Press Cambridge, MA.