Nguyễn Võ Châu Ngân * , Lê Hoàng Việt , Nguyễn Xuân Hoàng Vũ Thành Trung

* Tác giả liên hệ (nvcngan@ctu.edu.vn)

Abstract

This study focuses on defining the CH4 emission from domestic solid waste of the Can Tho city. First the domestic solid waste from local households in Ninh Kieu and Binh Thuy, the municipal districts of the Can Tho city was collected and classified for their composition. Based on the development planning of the Can Tho city up to 2020 and the expected GDP value of local resident in this city, the volume of solid waste was estimated. Then the CH4 emission was taking into account based on percentage of organic components in the waste loading. The CH4 released from solid waste in the Can Tho city in 2020 will be 3.170 tons, equivalent to 79.270 tons of CO2 per year. This emission volume increasing according to the population and the local resident's GDP growing rates.

Keywords: Cantho city, CH4 emission, domestic solid waste

Tóm tắt

Nghiên cứu này tập trung vào xác định lượng phát thải CH4 từ rác thải sinh hoạt của thành phố Cần Thơ. Trước tiên rác thải sinh hoạt tại các hộ gia đình cư ngụ tại hai quận Ninh Kiều và Bình Thủy thuộc thành phố Cần Thơ được thu gom, phân loại để xác định thành phần rác thải. Dựa vào định hướng phát triển của thành phố Cần Thơ đến năm 2020, ước tính lượng rác thải sinh hoạt phát sinh. Từ đó tính toán lượng phát thải CH4 dựa vào thành phần hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong rác thải. Lượng khí CH4 phát sinh từ rác thải sinh hoạt trong năm 2020 ở thành phố Cần Thơ là 3170,75 tấn tương ứng với 79268,68 tấn CO2/năm. Lượng phát thải này gia tăng theo tỷ lệ gia tăng dân số và sự gia tăng thu nhập bình quân đầu người của cư dân thành phố.

Từ khóa: Bãi chôn lấp rác, phát thải CH4, rác thải sinh hoạt, thành phố Cần Thơ

Article Details

Tài liệu tham khảo

Bộ Khoa học Công nghệ, 2012. Quyết định 2935/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam 6705:2009 - Chất thải rắn thông thường. Phân loại.

Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, 2010. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2009. UBND thành phố Cần Thơ.

Forster, P., Ramaswamy, V., Artaxo, P., Berntsen, T., Betts, R., Fahey, D.W., Haywood, J., Lean, J., Lowe, D.C., Myhre, G., Nganga, J., Prinn, R., Raga, G., M., S., Van Dorland, R., 2007. Changes in Atmospheric Constituents and in Radiative Forcing. In: S. Solomon et al. (Editors), Climate Change 2007: The Physical Science Basis. Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change. Cambridge University Press, Cambridge, U.K.

IPCC - Intergovernmental Panel on Climate Change, 1995. Greenhouse gas inventory reporting instruction. Notebook and reference tables. IPCC/OECD, Paris.

Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ, 2009. Báo cáo năm 2009 công tác quản lý bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ. UBND thành phố Cần Thơ.

Thủ tướng Chính phủ, 2012. Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015.

Thủ tướng Chính phủ, 2007. Ban hành Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 về quản lý chất thải rắn.

Trung tâm Quan trắc Môi trường thành phố Cần Thơ, 2010. Kết quả quan trắc chất thải rắn thành phố Cần Thơ 2010. UBND thành phố Cần Thơ.

UBND thành phố Cần Thơ, 2013. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.