CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÁC MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TẠI THÀNH PHỐ NHA TRANG
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Bitner, M.J. (1990), “Evaluating service encounters: The effects of physical surroundings and employee responses”, Journal of Marketing, Vol. 54, April, pp. 69-82.
Boulding, W., Kalra, A., Staelin, R and Zeithaml, V.A. (1993), “A dynamic process model of service quality: from expectation to behavioral intentions”, Journal of Marketing Reasearch, Vol. 30, February, pp. 7-27.
Edvardsson, B., Thomasson, B., and Ovretveit, J. (1994), Quality in service. Maidenhead, McGraw Hill.
Gronroos, C. (1984), Strategic Management and Marketing in the Service Sector (report no. 83-104), Marketing Science Institute, Cambridge, MA.
Kettinger, W.J., and Lee, C.C. (1995) Exploring a “gap” model of information service quality, Information Resources Management Journal, 8(3),pp. 5-16.
Kim Moon-Koo., et al,. (2004), “The effects of customer satisfaction and switching barrier on customer loyalty in Korean Mobile Telecommunication services”, Telecommunication Policy, Vol. 28, pp. 145-159.
Kotler, P. (2001), Quản trị Marketing, bản tiếng Việt NXB Thống kê.
Parasuraman, A., Zeithaml, V.A., and Berry, L.L.(1985), “A conceptual model of service quality and its implications for future reseach”, Journal of Marketing, Vol. 49, Fall, pp. 41-50.
Phạm Đức Kỳ, Bùi Nguyên Hùng. (2006), “Nghiên cứu mô hình sự trung thành của khách hàng trong lĩnh vực dịch vụ TTDĐ tại Việt Nam”, Tạp chí BCVT&CNTT, 02/2007. Đọc từ http://tapchibcvt.gov.vn/vi_VN/tin_noi_bat/2008/1/18546.bcvt ngày 02/03/2010.
Phạm Đức Kỳ, Bùi Nguyên Hùng. (2007), Nghiên cứu sự trung thành của khách hàng đối với dịch vụ thông tin di động tại thị trường TP.HCM. Đọc từ http://www.mba-15.com/view_news.php?id=491 ngày 02/03/2010.
Phạm Thị Minh Hà. (2008), mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ cảng biển và sự thỏa mãn, hài lòng của khách hàng tại TP HCM, Luận văn thạc sỹ Kinh tế, ĐH Kinh tế TP. HCM.
PHỤ LỤC: Bảng mã hóa các biến chỉ báo trong mô hình nghiên cứu