PHÂN LOẠI ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG THEO HỆ THỐNG CHÚ GIẢI FAO - WRB (2006)
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Bộ môn Khoa Học Đất. 1995. Bản đồ phân bố các biểu loại đất ở ĐBSCL phân loại theo chú giải bản đồ đất của FAO tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp. Trường Đại học Cần Thơ.
Bộ môn Khoa Học Đất và Quản Lý Đất Đai. 2005a. Bản đồ hành chính ranh giới các tỉnh vùng ĐBSCL tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng. Trường Đại học Cần Thơ.
Bộ môn Khoa Học Đất và Quản Lý Đất Đai. 2005b. Bản đồ phân bố các biểu loại đất ở ĐBSCL phân loại theo hệ thống WRB-FAO (1998) tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng. Trường Đại học Cần Thơ.
Bộ môn Tài Nguyên Đất Đai. 2008. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất ĐBSCL năm 2008 tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng. Trường Đại học Cần Thơ
FAO. 1998. World reference base for soil resources. 84 World Soil Resource report. Food and agricuture organization of the untied nation Rome. Italy.
FAO. 2006a. World reference base for soil resources. 103 World Soil Resource report. Food and agricuture organization of the untied nation Rome. Italy.
FAO. 2006b. Guidelines for Soil Description. 4th Edition. Rome.
Trần Kim Tính, Lê Quang Trí, Lê Phát Quới, Võ Tòng Anh, Lê Văn Khoa. 1992. Bản đồ đất Đồng bằng Sông Cửu Long, tỷ lệ 1:100.000, Phân loại theo Hệ thống chú giải bản đồ đất thế giới 1:5.000,000 của FAO. Trong: Chương trình Sarec. Trường Đại học Cần Thơ.
Võ Tòng Anh et al. 2005. Chỉnh lý bổ sung bản đồ đất tỉnh An Giang tỷ lệ 1:100.000. Khoa Nông Nghiệp và Tài Nguyên Thiên Nhiên. Trường Đại học An Giang.