Phạm Thanh Vũ * , Trần Thanh Thắng , Lê Quang Trí Võ Quang Minh

* Tác giả liên hệ (ptvu@ctu.edu.vn)

Abstract

To service for land use change in the Mekong Delta and land management effect and sustainability demands to reply on map of soils type distribution. Land use in the past drastied changes and together with climate changes land use effect to change soil groups on soils property and quality. Hence, soils classification system in the world have been improved and updated to suit more. WRB/FAO(2006) system have proposed with new characteristics and soils morphology. The results show that, in the MekongDelta, ten soils major founded such as: Albeluvisols, Alisols, Arenosols, Fluvisols, Gleysols, Histosols, Leptosols, Luvisols, Plinthosols, Solonchaks with sixty soil types difference.
Keywords: soils material, soils classification, soils morphology genesis, Soils profile description

Tóm tắt

Để phục vụ việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long(ĐBSCL) và tình hình quản lý sử dụng đất hiệu quả và bền vững thì đòi hỏi cần phải dựa trên nền tảng cơ bản là bản đồ phân bố các loại đất. Trong thời gian qua sự thay đổi sử dụng đất đai chuyển biến mạnh mẽ cũng như sự biến đổi của khí hậu tác động đến sử dụng đất đai làm cho một số nhóm đất có sự thay đổi về đặc tính đất và chất lượng đất. Từ đó, hệ thống phân loại đất trên thế giới cũng đã cải biên và cập nhật lại cho phù hợp hơn. Hệ thống WRB/FAO(2006) được bổ sung với những đặc tính bổ sung và nhận diện hình thái phẫu diện đất mới. Kết quả khảo sát kiểm tra, bổ sung ở ĐBSCL có 10 nhóm đất chính: Albeluvisols, Alisols, Arenosols, Fluvisols, Gleysols, Histosols, Leptosols, Luvisols, Plinthosols, Solonchaks với 60 biểu loại đất khác nhau.
Từ khóa: Đất, vật liệu đất, phân loại đất, hình thái đất, mô tả phẫu diện đất

Article Details

Tài liệu tham khảo

Bộ môn Khoa Học Đất. 1995. Bản đồ phân bố các biểu loại đất ở ĐBSCL phân loại theo chú giải bản đồ đất của FAO tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp. Trường Đại học Cần Thơ.

Bộ môn Khoa Học Đất và Quản Lý Đất Đai. 2005a. Bản đồ hành chính ranh giới các tỉnh vùng ĐBSCL tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng. Trường Đại học Cần Thơ.

Bộ môn Khoa Học Đất và Quản Lý Đất Đai. 2005b. Bản đồ phân bố các biểu loại đất ở ĐBSCL phân loại theo hệ thống WRB-FAO (1998) tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng. Trường Đại học Cần Thơ.

Bộ môn Tài Nguyên Đất Đai. 2008. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất ĐBSCL năm 2008 tỷ lệ 1:250.000. Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng. Trường Đại học Cần Thơ

FAO. 1998. World reference base for soil resources. 84 World Soil Resource report. Food and agricuture organization of the untied nation Rome. Italy.

FAO. 2006a. World reference base for soil resources. 103 World Soil Resource report. Food and agricuture organization of the untied nation Rome. Italy.

FAO. 2006b. Guidelines for Soil Description. 4th Edition. Rome.

Trần Kim Tính, Lê Quang Trí, Lê Phát Quới, Võ Tòng Anh, Lê Văn Khoa. 1992. Bản đồ đất Đồng bằng Sông Cửu Long, tỷ lệ 1:100.000, Phân loại theo Hệ thống chú giải bản đồ đất thế giới 1:5.000,000 của FAO. Trong: Chương trình Sarec. Trường Đại học Cần Thơ.

Võ Tòng Anh et al. 2005. Chỉnh lý bổ sung bản đồ đất tỉnh An Giang tỷ lệ 1:100.000. Khoa Nông Nghiệp và Tài Nguyên Thiên Nhiên. Trường Đại học An Giang.