Phạm Văn Phượng * , Hứa Minh Sang Võ Công Thành

* Tác giả liên hệ (pvphuong@ctu.edu.vn)

Abstract

Applying electrophoresis technology SDS-PAGE protein process (Japan Department of Agriculture 1996) to analyze and select original rice varieties which were collecting from local area and crossed stock. Then experiment was researched at summer-autumn crop in experiment farm of Can Tho University and was arranged according to Randomized Complete Block Design with 3 repeating times, 11 real roots which are 11 rice breeds: TPCT1, TPCT2, TPCT6, Jasmine 01, Jasmine 08, Jasmine 10, VĐ20-03, VĐ20-07, VĐ20-17, VĐ20-17 and Jasmine85 as control breed. The result is that all experiment breeds have aroma, short growing time (under 100 days), low pestilent insect, higher productivity than the control breed, having thin long rice, good quality rice, meeting the planed goal.
Keywords: SDS-PAGE, Randomized Complete Block Design, , ,

Tóm tắt

ứng dụng qui trình kỹ thuật điện di  SDS-PAGE protein (Bộ Nông nghiệp Nhật, 1996) để phân tích các giống lúa có nguồn gốc được thu thập từ địa phương và các dòng lai. Sau đó tiến hành thí nghiệm được bố trí theo thể thức khối hoàn toàn ngẫu nhiên, 3 lần lặp lại, 11 nghiệm thức là 11 giống/dòng lúa: TPCT1, TPCT2, TPCT6, Jasmine 01, Jasmine 08, Jasmine 10, VĐ20-03, VĐ20-07, VĐ20-17, VĐ20-17 và giống Jasmine85 làm giống đối chứng, được thực hiện ở vụ Hè-Thu 2008 tại Nông trại thực nghiệm trường Đại học Cần Thơ. Kết quả tất cả các giống/dòng thí nghiệm đều có mùi thơm, thời gian sinh trưởng ngắn (dưới 100 ngày), ít bị sâu bệnh, có năng suất cao hơn giống đối chứng, có hạt gạo thon dài và chất lượng hạt gạo tốt, đạt mục tiêu đề ra..
Từ khóa: Điện di, SDS-PAGE, dòng, thể thức khối hoàn toàn ngẫu nhiên, đối chứng

Article Details

Tài liệu tham khảo

BÙI CHÍ BỬU, NGUYỄN THỊ LANG. 2000. Vài điều cần biết về lúa gạo xuất khẩu. NXB Nông nghiệp Hà Nội.

NGUYỄN NGỌC ĐỆ. 1998. Giáo trình cây lúa. Tài liệu giảng dạy Bộ môn Cây lúa. Trường Đại học Cần Thơ. 164 trang.

LÊ DOÃN DIÊN. 1990. Vấn đề chất lượng lúa gạo. Tạp chí Khoa Học Kỹ Thuật và Quản Lý Kinh Tế, Nông Nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm, Số 332 (2). Trang 96.

LÊ DOÃN DIÊN. 1995. Nghiên cứu chất lương lúa gạo ở Việt Nam, Hội thảo quốc gia cây lương thực và thực phẩm.

NGUYỄN VĂN MÙI. 2001. Thực hành sinh hóa. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

VÕ CÔNG THÀNH, DƯƠNG THỊ RẼ. 2001. "Kết quả bước đầu áp dụng kỹ thuật điện di vào việc thanh lọc và phục tráng phẩm chất dinh dưỡng giống lúa Nếp Bè Tiền Giang". Tạp chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, (6/2001). Trang 373-375.

NGUYỄN THỊ TRÂM. 2001. Chọn giống lúa, NXB Nông Nghiệp Hà Nội.

CAGAMPANG G. B. and F. M. RODRIGUEZ. 1980. Methods analysis for screening crops of appropriate quantities.

IRRI (1988), Standard evaluaation system for rice, Los Banos, Laguna, Philippines, 3nd, pp.1-53.

VO CONG THANH and YUTAKA HIRATA. 2002. Seed storage protein diversity of three rice species in the Mekong Delta. Biosphere Conservation. pp. 59-67.