Duong Van Chin * , Le Viet Dung and Le Thanh Phong

* Corresponding authorDuong Van Chin

Abstract

Thirteen of soybean promising varieties/lines were evaluated  at Cho Moi ? An Giang.  Experiment had designed in Randomized Complete Block Design (RCBD) with three replications.  A plot size was 20 m2 and plant density was 40 x 10 cm.  Fertilizers were applied at the rate of 40N ? 60P ? 30K.  The control cultivar was MTD 176. The results showed that although the weather is drought but all varieties/lines of the experiment were growing very well.  Varieties/lines wereMTD517-8,MTD652-2 andMTD176 adapted with the local conditions with the yields were 2.419, 2.324 and 2.140 kg/ha, and the durations of growing were 82, 85 and 82 days respectively.  Pod borer (Etiella zinckenella) found as the most harmful insect; It decreased grain  yield down  from 23 to 40%. 
Keywords: breeding, variety.

Tóm tắt

Mười ba giống Đậu nành triển vọng được trồng thử nghiệm tại huyện Chợ Mới tỉnh An Giang vụ Xuân hè 2004. Thí nghiệm bố trí theo thể thức khối hoàn toàn ngâ?u nhiên (RCBD) với 3 lần lặp lại. Diện tích mô?i lô thí nghiệm 20m2, mật độ trồng 40 x 10 cm. Công thức phân bón 40 - 60 - 30.   Giống Đậu nành MĐT 176 được dùng làm đối chứng. Kết quả cho thấy các giống đều tăng trưởng tốt trong điều kiện thí nghiệm  mặc dù bị khô và thiếu nước tưới.  Các giống MTĐ 517-8, MTĐ  652-2 và MTĐ 176 thích nghi với điều kiện trồng và có năng suất hạt cao hơn 2 tấn/ha với thời gian sinh trưởng 82 ngày. Sâu đục thân (Etiella zinckenella) gây hại nặng và ảnh hưởng năng suất hạt từ 23 đến 40%.
Từ khóa: Đâ?u na?nh, năng suâ?t, giô?ng

Article Details

References

ĐẶNG VĂN GIÁP. Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình Excel, Nhà xuất bản giáo dục. 1997

NGUYỄN PHƯỚC ĐẰNG và LÊ VIỆT DŨNG. Kỹ thuật trồng Đậu Nành, Dự án VIE/96/025, tỉnh Trà Vinh. 2000.

TRẦN THƯỢNG TUẤN, NGUYỄN VĂN HUỲNH và VÕ THANH HOÀNG. Kỹ thuật trồng Đậu nành, Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh. 1983.

TRƯƠNG TRỌNG NGÔN. Phương pháp nghiên cứu và đánh giá tập đoàn giống Đậu nành (Glycine Max (L) Merrill). Tài liệu lưu hành nội bộ. Khoa Nông nghiệp, ĐHCT. 2000.