ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG CHẾ PHẨM SINH HỌC ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỶ LỆ SỐNG CỦA NGHÊU (MERETRIX LYRATA) GIAI ĐOẠN GIỐNG
Abstract
Tóm tắt
Article Details
References
Abedin R.M.A and Taha H.M. 2008. Antibacterial and Antifungal Activity of Cyanobacteria and Green microalgae. Evaluation of medium Components by Plackett-Burman Design for Antimicrobial Activity of Spirulina platensis. Global Journal of Biotechnology Biochemistry 3(1): 22-31.
Angel I. Campa-Córdova, Hector Gonzalez-Ocampo, Antonio Luna-Gozalez, Jose M. Mazon-Suastegui and Felipe Ascecio. 2009. Growth, survival ans superoxide dismutase activity in juvenile Crassostrea corteziensis (Hertlein, 1951) treated with probiotics. Hidrobiologica 19 (2): 151-152.
Chu Chí Thiết và Martin S Kumar. 2008. Tài liệu về kỹ thuật sản xuất giống ngao Bến Tre (Meretrix lyrata).
Jose´ Luis Balca´zar, Ignacio de Blas, Imanol Ruiz-Zarzuela, David Cunningham, Daniel Vendrell, Jose´ Luis Mu´zquiz. 2006. The role of probiotics in aquaculture. Veterinary Microbiology 114: 173–186.
Lê Xuân Sinh và ctv. 2010. Thực trạng và giải pháp tổ chức sản xuất kinh doanh ngành hàng nghêu trắng (Meretrix lyrata) ở các tỉnh ven biển phía Nam. Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ. Mã số B2009-16-142. Khoa Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ. 110 trang.
Lê Xuân Sinh. 2007. Nghiên cứu thị trường nghêu (Meretrix lyrata) ở tỉnh Trà Vinh trong mối quan hệ với các tỉnh ven biển phía nam Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ năm. Nhà xuất bản Nông Nghiệp: 161-172.
Macey, B.M. and Coyne, V.E. 2004. Improved growth rate and disease resistance in farmed Haliotis midae through probiotic treatment. Aquaculture 245 (1-4): 249-261.
Moriarty, D.J.W. 1998. Control of luminous Vibrio species in Penaeid aquaculture ponds. Aquaculture 164 : 351-258.
Nguyễn Đình Hùng, Huỳnh Thị Hồng Châu, Nguyễn Văn Hảo, Trình Trung Phi, Võ Minh Sơn. 2003. Nghiên cứu sản xuất giống nghêu (Meretrix lyrata Sowerby, 1851). Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ ba. Nhà xuất bản Nông Nghiệp: 100-114.
Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Đinh Hùng, Phạm Công Thành, Trần Quang Minh, Nguyễn Thanh Tùng. 1999. Nghiên cứu một số chỉ tiêu môi trường, đặc điểm sinh học và nguồn lợi nghêu (Meretrix lyrata) ở Đồng Bằng Sông Cửu long. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ nhất. Nhà xuất bản Nông Nghiệp: 176-189.
Phạm Thị Tuyết Ngân và Trương Quốc Phú. 2010. Biến động các yếu tố môi trường và mật độ vi khuẩn Bacillus chọn lọc trong bể nuôi tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ: trang
Prado S, Romalde JL, Barja JL. 2010. Review of probiotics for use in bivalve hatcheries. Vet Microbiol. 145(3-4):187-197.
Tổng cục Hải quan Việt Nam. 2009. http://www.customs.gov.vn.
Trần Quang Minh. 2001. Một số đặc tính sinh học chính của nghêu dưới ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường tự nhiên. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ hai. Nhà xuất bản Nông Nghiệp: 149-154.
Trương Quốc Phú. 1999. Đặc điểm sinh trưởng của nghêu Meretrix lyrata vùng biển Gò Công Đông, Tiền Giang. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ nhất. Nhà xuất bản Nông Nghiệp: 169-175.
Trương Quốc Phú. 1999. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh hóa và kỹ thuật nuôi nghêu Meretrix lyrata (Sowerby) đạt năng suất cao. Luận án Tiến sĩ khoa học nông nghiệp, Đại học Thủy sản Nha Trang.Từ điển