Sự thích ứng công nghệ của người lớn tuổi: Tình huống nhận lương hưu qua thẻ ATM tại Nha Trang
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Ajzen, I., 1991. The theory of planned behavior “Organizational Behavior and Human Decision Processes", 50:179-211.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam, 2012. Quyết định 448/QĐ-BHXH, ngày 23/ 5/ 2012 về việc “Banh hành quy định chi trả các chế độ Bảo hiểm xã hội”.
Chính phủ, 2006. Quyết định số 291/2006/QĐ-TTg Phê duyệt “Đề án thanh toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 tại Việt Nam”.
Chính phủ, 2007. Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg về việc “Trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách Nhà nước”.
Davis, Fred D., 1989. Perceived Ease of Use and User Acceptance of Information Technology. MIS Quarterly. 13 (3): 319-340.
Dennis, C. and Papamattaiou, 2003. E-Shoppers motivations for e-shopping e-work in progressase, European Institute of Retail and Services Studies. 10th International Conference on Recent Advances In Retalling and Services.
Đỗ Hùng Mạnh, 2011. Nâng cao chất lượng dịch vụ chi trả lương hưu qua tài khoản ATM trên địa bàn thành phố Hà Nội. Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân. Hà Nội.
Dowling and Richard Staelin, 1994. A Model of Perceived Risk and Intended Risk – handling Activity. Journal of Consumer Research. 21(June): 119-134.
Eagly, A. H., & Chaiken, S.,1993. The psychology of attitudes. Fort Worth, TX: Harcourt Brace Jovanovich. A Introduction to Theory and Rerearch. Reading, MA: Addison-Wesley.
Fishbein, M. & Ajzen, I.,1975. Belief, Attitude, Intention, and Behavior, Addison-Wesley Publishing Company, Inc.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội. Nhà xuất bản Thống kê.
Lê Thế Giới và Lê Văn Huy, 2006. Mô hình nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ATM tại Việt Nam. Tạp chí Ngân hàng. Số 3: 14-20.
Lê Văn Huy và Trương Thị Vân Anh , 2008. Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ trong nghiên cứu Ebanking ở Việt Nam. Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6.
McCarthy, M., & Henson, S., 2004. Perceived risk and risk reduction strategies in the choice of beef by Irish consumers, Food Quality and Preference.16:435 – 445.
Miniard, P.W. & Cohen, J.B., 1983. Modelling Personal And Normative Influences on Behavior. Journal of Consumer Research. 10: 169-180.
Nestle, M., Birch, L., Wing, R., Disogra, L., Middleton, S., Sobal, J., Winston, M., Sigman – Grant, M., Drewnowski, A., 1998. Behavioural and Social influences on food choice. Nutrition Reviews.56(5): S50-S60.
Olsen, S.O., 2004. Antecedents of fish consumption behavior: An overview. Journal of Aquatic Food Product Technology.13(3):79-91.
Olsen, S.O., 2007. Exploring the relationship between convenience and fish consumption: A cross-cultural study. Appetite. 49:84-91.
Olsen,S.O., 2001. Consumer involvement in seafood as family meals in Norway: an application of the expectancy-value approach. Appetite. 36: 173-186.
Polatoglu, V.N, & Ekin, S, 2001. An empirical investigation of the Turkish consumers’ acceptance of Internet Banking Services. International Journal of Bank Marketing. 19(4): 156-165.
Roininen K., Lähteenmäki L., Tuorila H., Quantification of consumers’attitudes to health and hedonic characteristics of foods.Appetite, 1999, 33, 7188.
Tài nguyên Giáo dục mở Việt Nam. Ứng dụng khoa học công nghệ, cập nhật ngày 09/4/2015 htpp://lib.agu.edu.vn/index.php.
Thorgersen, J., 2002. Direct experience and the strength of the personal norm-behavior relationship. Psychology & Marketing.19.881-893.