Chất lượng nước mặt và khả năng tự làm sạch của hệ thống kênh trong vùng đê bao khép kín ở thị trấn Mỹ Lu
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Chi cục Thủy lợi tỉnh An Giang. 2010. Báo cáo đề án xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ phát triển sản xuất vụ 3 tỉnh An Giang đến 2015. An Giang.
Chu Văn Hách, and Phạm Sỹ Tân. 2007. Study on site-specific nutrient management (SSNM) for high-yielding rice in the Mekong Delta. Omonrice 15: 144–152.
Cục Thống kê tỉnh An Giang. 2013. Niên giám thống kê tỉnh An Giang. An Giang.
Dương Văn Nhã. 2004. Tác động đê bao đến đời sống kinh tế xã hội và môi trường. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Huỳnh Thanh Đức. 2014. Đánh giá hiện trạng sản xuất lúa trong và ngoài đê bao khép kín tại tỉnh An Giang.
Lê Mạnh Tân, and Đinh Quang Toàn. 2011. Đánh giá tổng quan nguồn thải gây ô nhiễm trên lưu vực hệ thống sông Đồng Nai đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Dương. Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một 1.
Le Thi Viet Hoa, Nguyen Huu Nhan, Eric Wolanski, Tran Thanh Cong, and Haruyama Shigeko. 2006. The combined impact on the flooding in Vietnam’s Mekong River delta of local man-made structures, sea level rise, and dams upstream in the river catchment. Estuar. Coast. Shelf Sci. 71: 110–116.
M. Ghafouri, N. Ghaderi, M. Tabatabaei, V. Versace, D. Ierodiaconou, D. A. Barry, and F. Stagnitti. 2010. Land Use Change and Nutrients Simulation for the Siah Darvishan Basin of the Anzali Wetland Region, Iran. Bull Env. Contam Toxicol 84: 240–244.
Nguyen Nghia Hung, Jose Miguel Delgado, Vo Khac Tri, Le Manh Hung, Bruno Merz, Andras Bardossy, and Heiko Apel. 2012. Floodplain hydrology of the Mekong Delta, Vietnam. Hydrol. Process. 26: 674–686.
Nguyễn Ngọc Đệ. 1998. Sử dụng bảng so màu lá để bón phân N hợp lý cho lúa ở ĐBSCL (từ1996 đến 1998).
Nguyễn Ngọc Đệ. 2008. Giáo trình cây lúa. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyễn Thanh Sơn, and Đặng Quý Phượng. 2003. Đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
Nguyễn Thị Tuyết Hồng. 2013. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng đê bao khép kín và đê bao tháng 8 tại xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Luận văn tốt nghiệp Cao học ngành Khoa học môi trường. Trường Đại học Cần Thơ.
Pham Cong Huu. 2011. Planning and Implementation of the Dyke Systems in the Mekong Delta, Vietnam. : 48–50. Doctoral thesis. University of Bonn. : 48–50.
Phạm Ngọc Xuân. 2004. Chất lượng môi trường đất ở các vùng đê bao kiểm soát lũ thuộc huyện An Phú, Chợ Mới tỉnh An Giang. Luận văn tốt nghiệp Cao học ngành Khoa học môi trường. Trường Đại học Cần Thơ.
S. R. Carpenter, N. F. Caraco, D. L. Correll, R. W. Howarth, A. N. Sharpley, and V. H. Smith. 1998. Nonpoint pollution of surface waters with phosphorus and nitrogen. Ecol. Appl. 8(3): 559–568.
Thái Trường Giang. 2003. Khảo sát một số tính chất hóa, lý môi trường đất, nước của hệ thống chuyên tôm, tôm lúa trên đất phèn và không phèn huyện Thới Bình, Cái Nước và Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Luận văn tốt nghiệp Cao học ngành Khoa học môi trường. Trường Đại học Cần Thơ.
Tran Nhu Hoi. 2005. Dykes for the flooding areas in the Mekong Delta. Agric. Publ. House.
Trần Như Hối. 2005. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ xây dựng hệ thống đê bao bờ bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ Đồng bằng sông Cửu Long. Thành phố Hồ Chí Minh.
Tran Van Hieu. 2010. Understanding farmer production strategies in contextof policies for adaptation to floods in Vietnam. Master thesis. Swedish University of Agricultural Sciences.