Đặc điểm dinh dưỡng của cá sửu Nibea soldado (Lacepède, 1802)
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Abu Hena,M. K., Idris,M. H., Rajaee,A. H.,and Siddique,M. A. M., 2017. Length–weight relationships of three fish species from a tropical mangrove estuary of Sarawak, Malaysia. J.Appl Ichthyol:1–3.
Allen,G.R.,1991.Fieldguide tothefreshwaterfishesofNewGuinea. http://www.fishbase.org.Ngàytruycập13/8/2019.
Biswas, S.P., 1993. Manual of method in fish biology. South Asian Publishere, Pvt.Ltd, New Delhi. 157pages.
Chakraborty, S., Ghosh, S., and Bhattacharyta, D. K., 2004. Lipid profiles of Bhola bhetki (Nibea soldado) Organs. Journal of Oleo Science. 53: 367-370.
Fröese, R., and Pauly, D., 2019. Fishbase. Worldwide Web Electronic Publication, Available at www.fishbase.org. Truy cập ngày 15/1/2019.
Jeyaraj, N.A.,Divya Suhaila, L.,Baskaran, N.,Santhanam,P.,and Ravikumar, S.,2015. Foraging behavior patterns of four selected commercially important fish species in Kasaragod district, Northwest part of Kerala. Indo – Asian Journal of Multidisciplinary Research (IAJMR), 1(1): 38 – 44.
NguyễnVăn Triều và Phạm Anh Văn, 2016. Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng cá cóc (Cyclocheilichhthysenoplos) giai đoạn cá bột lên cá giống. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 47 (2016): 79-86.
Nikolsky, G.V., 1963. Sinh thái học cá. Người dịch Phạm Thị Minh Giang (1973). Nhà Xuất bảnĐại học. 156 trang.
Phạm Minh Thành và NguyễnVăn Kiểm, 2009. Cơ sở khoa học và kỹ thuật xuất giống. Nhà xuất bản Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 215 trang.
Phạm Thanh Liêm và Trần Đắc Định, 2004. Giáo trình phương pháp nghiên cứu sinh học cá. Trường Đại học Cần Thơ. 81 trang.
Pravdin, I. F., 1973. Huớngdẫn nghiên cứu cá (chủ yếu cá nuớcngọt). Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật. Hà Nội – 1973. 276 trang. (Bản dịch tiếng Việt của Phạm Thị Minh Giang).
Trần Hữu Học, 2019. Đặc điểm sinh học sinh sản cá đù kẽm Nibeasoldado (Lacepède, 1802). Luận văn Cao học. Trường Đại học Cần Thơ. Thành phố Cần Thơ.
Nguyễn Bạch Loan, 2003. Giáo trình Ngư loại I.TrườngĐại học Cần Thơ. Thành phố Cần Thơ. 91 trang.
Mai Đình Yên, Vũ Trung Tạng, Bùi Lai và Trần Mai Thiên, 1979. Ngư loại học. Nhà xuất bản Đại học và Trung học Chuyên nghiệp. Hà Nội. 300 trang.
Sasaki, K., 1989. Phylogeny of the family Sciaenidae, with notes on its zoogeograph(Teleostei, Perciformes). Meroirsof the faculty of fisheries Hokkaido University, 36(1-2). 137 pp.
Trần Đắc Định, Shibukawa Koichi, Nguyễn Thanh Phương, Hà Phước Hùng, Trần Xuân Lợi, Mai Văn Hiếu và Utsugu Kenzo, 2013. Mô tả định loại các loài cá đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Fishes of the Mekong Delta, Vietnam. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. 174 trang.