SỰ PHÂN BỐ VÀ MỨC ĐỘ KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (PSEUDAPOCRYPTES ELONGATUS) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Bucholtz, R.H., A.S. Meilvang, T. Cedhagen and D.J. Macintosh, 2008. Biological observation on the mudskipper Pseudapocryptes elongatus in the Mekong Delta, Vietnam. World Aquaculture Society (đang in).
Eschmeyer, W.N., 1998. Catalog of Fishes. Center for Biodiversity Research and Information, Spec. Publ. 1. California Academy of Sciences. San Francisco, Vols. 1-3, p. 1-2905.
Ferraris Jr., C.J., 1995. On the validity of the name Pseudapocryptes lanceolatus (Bloch and Schnider, 1801) (Osteichthyes: Percomorpha: Gobiidae). Copeia, 1995, 4, 984.
Gibson, R.N., Robb, L., Burrows, M.T. & Ansell, A.D., 1996. Tidal diel and longer term changes in the distribution of fishes on a Scottish sandy beach. Mar. Ecol. Prog. Ser. 130, 1-17.
Kanou, K., Koike, T., Kohno, H., 2000. Ichthyofauna of tidal-lands in the inner Tokyo bay, and its diversity (in Japanese, with English abstract). Ppn J Ichthyol 47, 115-129.
Kanou, K., Sano, M., Kohno, H., 2004a. Food habits of fishes on un-vegetated tidal mudflats in Tokyo Bay, central Japan. Fish. Sci. 70, 978-987.
Kanou, K., Sano, M., Kohno, H., 2005a. Larval and juvenile fishes occurring with flood tides on an intertidal mudflat in the Tama river estuary, central Japan. Ichthyol. Res. 52, 158-164.
Kanou, K., Sano, M., Kohno, H., 2005b. Ontogenetic diet shift, feeding rhythm and daily ration of juvenile yellow-fin goby, Acanthogobius flavimanus, on a tidal mudflat in the tama River estuary, central Japan. Ichthyol. Res 52.
Kneib, R.T., 1997. The role of tidal marshes in the ecology of estuarine nekton. Ocean org. Mar. Biol. Annu. Rev. 35: 163-220.
Kottelat, M. and A.J. Whitten, 1996. Freshwater fishes of Western Indonesia and Sulawesi: additions and corrections. Periplus Editions, Hong Kong, 8p.
Nguyễn Huu Phụng, Nguyễn Nhật Thi, Dinh N.P., Nhung D.T.N., 1997. Danh mục các loài cá biển Việt Nam. Quyển 4. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 424 trang.
Rainboth, W.J., 1996. FAO species identification field guide for fishery purposes. Fishes of the Cambodian Mekong. Rome, FAO. 265 p.
Tanaka, M., Goto T., Tomiyama, M., Sudo, H., 1989. Immigration, settlement and mortality of flourder (Paralichthys alivaceus) larvae and juveniles in a nursery ground, Shijiki Bay. Japan. Neth. J. Sea. Res. 24, 57-67.
Townsley, P., 1996. Rapid rural appraisal, participatory rural appraisal and aquaculture. FAO Fisheries Technical Paper No. 358. Rome, FAO. 1996. 109p.
Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993. Định loại cá nước ngọt ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Khoa Thuỷ Sản Trường Đại Học Cần Thơ. 361 trang.
Wootton, R.J., 1992. Fish Ecology. Blackie academic and professional, Chapman and Hall.