Bùi Thị Nga * , Phạm Việt Nữ Nguyễn Thanh Giao

* Tác giả liên hệ (btnga@ctu.edu.vn)

Abstract

Water samples were taken at the sewer mouths, Sang Trang 1 canal, Sang Trang 2 canal, and Hau river in the high and low tidal in the wet and dry seasons. The results showed that water quality at sewer mouths in Tra Noc Industrial Zone I did not reach the Vietnamese Standard for Industrial Wastewater (TCVN 5945-2005) for discharge directly into adjacent water environment in terms of TN, TP, and total Fe. The pollution level of surface water was especially serious at the primary affected water source (Sang Trang 1 canal), less than the secondary affected water source (Sang Trang 2 canal) and control river (sông Hau) exceeded Vietnamese Standard for Surface Water Quality (TCVN 5942-1995). Tidal regimes considerably affected on concentration of pollutants in the primary affected water source, the secondary affected water source and the control site.
Keywords: water pollution, tidal regime

Tóm tắt

Mẫu nước được thu tại các cống thải, rạch Sang Trắng 1, Sang Trắng 2 và sông Hậu lúc triều cường và triều kiệt vào mùa mưa và mùa nắng. Kết quả cho thấy chất lượng nước tại các cống thải khu công nghiệp Trà Nóc I  không đạt tiêu chuẩn nước thải công nghiệp (TCVN 5945-2005) xả thải vào môi trường lân cận thể hiện ở các chỉ tiêu đạm tổng, lân tổng và sắt tổng. Mức độ ô nhiễm nước mặt đặc biệt nghiêm trọng tại thủy vực tiếp nhận trực tiếp (rạch Sang Trắng 1), ít hơn ở  thủy vực lân cận (rạch  Sang Trắng 2) và thủy vực đối chứng (Sông Hậu) vượt tiêu chuẩn chất lượng nước mặt của ViệtNam(TCVN 5942-1995). Chế độ triều đã có ảnh hưởng đáng kể đến nồng độ của các chất ô nhiễm ở thủy vực tiếp nhận, thủy vực lân cận và thủy vực đối chứng.
Từ khóa: chất thải công nghiệp, ô nhiễm nước, chế độ triều

Article Details

Tài liệu tham khảo

Bùi Thị Nga, Lê Hoàng Vinh, Nguyễn Vũ Hàn Thương, 2006. Chất lượng nước mặt và quản lý rác thải tại Rạch Cái Khế, Thành Phố Cần Thơ. Tuyển tập công trình nghiên cứu Khoa học Khoa Nông Nghiệp năm 2006.

Đào Công Tiến, 2002. Kinh tế - xã hội và môi trường vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long. NXB Chính trị quốc gia.

Đặng Huỳnh Khai, 2006. Tạp chí Khoa học Cần Thơ số 3 (17) - 2006

Đặng Kim Chi, 1998. Hóa học Môi trường tập 1. NXB Khoa học và Kỷ thuật 1998.

Hoàng Huệ, 1996. Xử lý nước thải. NXB Xây dựng Hà Nội 1996.

Lê Huy Bá, 2000. Môi Trường. NXB Đại học Quốc Gia TPHCM

Lê Huy Bá (chủ biên), Vũ Chí Hiếu, Võ Đình Long, 2002. Tài nguyên môi trường và phát triển bền vững. NXB Khoa học và Kĩ thuật.

Lê Trình, 1997. Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường. NXB Khoa học và Kĩ thuật.

Báo cáo hiện trạng môi trường thành phố Cần Thơ, 2006.

Lê Văn Khoa, 1995. Môi trường và ô nhiễm. NXB Giáo Dục.

Nguyễn Khắc Cường, 2004. Giáo trình Môi trường và bảo vệ môi trường.Đại học Kĩ thuật

TPHCM.

Nguyễn Văn Phước (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Phượng, Phan Xuân Thạnh, 2005. Thí nghiệm hóa kĩ thuật môi trường. NXB Đại học Quốc Gia TPHCM.

Phạm Đình Đôn, 2006. Tạp chí Khoa học Cần Thơ số 2 (16) - 2006

Trần Đức Hạ, 2006. Xử lý nước thải đô thị. NXB Khoa học và Kĩ thuật.

Trần Thị Diễm My, 2001. Hiện trạng chất lượng môi trường nước ở rạch Cái Khế, thành phố Cần Thơ. Luận văn tốt nghiệp, Đại học Cần Thơ.

Võ Văn Ngoan, 2004. Hiện trạng chất lượng môi trường nước rạch Cái Khế thành phố Cần

Thơ. Luận văn tốt nghiệp, Đại học Cần Thơ.