Trần Thanh Ái *

* Tác giả liên hệ (ttai@ctu.edu.vn)

Abstract

Studying etymology is a serious work that can?t be based on subjective inference but on scientific methodology grounded on strict criterions. The following paper proposes some foundamental criterions for studying etymology in Vietnamese.
Keywords: source, etymology

Tóm tắt

Nghiên cứu từ nguyên là một công việc nghiêm túc, không thể tiến hành ngẫu hứng dựa trên suy luận chủ quan thuần tuý, mà đòi hỏi nhà nghiên cứu phải có phương pháp khoa học được xây dựng dựa trên những tiêu chí chặt chẽ. Bài viết sau đây nhằm trình bày một số tiêu chí căn bản cho việc nghiên cứu từ nguyên tiếng Việt.
Từ khóa: Tiêu chí, nguồn gốc, từ nguyên học

Article Details

Tài liệu tham khảo

BLOCH O. & W. WARTBURG. 1960. Dictionnaire étymologique de la langue française. P.U.F. Paris.

BRUCKER Ch. 1988. L’étymologie, P.U.F., Paris.

DAUZAT A.,J. DUBOIS &H. MITTERAND. 1964. “Introduction” in Dictionnaire étymologique, Larousse, Paris.

ĐÀO DUY ANH. 1957. Hán Việt từ điển, Nxb Trường thi, Sài Gòn.

ETIEMBLE. 1996. “Etymologie” in Encyclopedia Universalis, Corpus 9, Encyclopedia Universalis, Editeur à Paris.

GUIRAUD P. 1965. Les mots étrangers, tủ sách Que sais-je, P.U.F. Paris.

LÊ ĐÌNH KHẨN. 2002. Từ vựng gốc Hán trong tiếng Việt, Nxb Đại Học Quốc gia TPHCM.

NGUYỄN LÂN. 1998. Từ điển từ và ngữ tiếng Việt, Nxb TP Hồ Chí Minh.

NGUYỄN QUẢNG TUÂN & NGUYỄN ĐỨC DÂN. 1992. Từ điển các từ tiếng Việt gốc Pháp, Hội nghiên cứu và giảng dạy văn học TP HCM, TP Hồ Chí Minh.

PICOCHE J. 1989. “Introduction” trong Dictionnaire étymologique du français, Nxb Robert, Paris.

REY-DEBOVE J. & REY A. 1994. “Préface” trong Nouveau Petit Robert, Nxb Robert, Paris.

VŨ NGỌC KHÁNH & NGUYỄN THỊ HUẾ. 2002. Từ điển từ nguyên giải thích, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

VƯƠNG HỒNG SỂN. 1999. Tự vị tiếng nói miền Nam, Nxb TRẺ, TP Hồ Chí Minh.

ZUMTHOR P. 1996. “Etymologie” trong Encyclopedia Universalis, Corpus 9, Encyclopedia Universalis, Editeur à Paris.