Thành phần động vật phù du ở sông Cái Lớn huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
Abstract
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái và Phạm Văn Miên, 1980. Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam. NXB Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 573 trang.
Dương Trí Dũng và Nguyễn Hoàng Oanh, 2011. Đặc điểm động vật nổi trên kênh, rạch ô nhiễm ở Cần Thơ vào mùa khô. Tạp chí Khoa học ĐHSP. TPHCM, số 30: 108-116.
Houssou, A.M., Montchowui, E. and Bonou, C.A., 2017. Composition and structure of zooplankton community in Oueme river basin, republic of Benin. Journal of Entomology and Zoology Studies.5(6): 336-344.
Lenore, S.C., Arnold, E.G., and Andrew, D.E., 1998. Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater, by American Public Health Association, American Water Works Association, Water Environment Federation.
Lê Thanh Hùng, 2008. Thức ăn và dinh dưỡng thủy sản. NXB Nông nghiệp, TP HCM, 159 trang.
Mekong River Commission, 2012. Biomonitoring of the lower Mekong River and selected tributaries.
Mwebaza-Ndawula, L., Sekiranda, S.B.K. and Kiggundu, V., 2005. Variability of zooplankton community along a section of the Upper Victoria Nile, Uganda. African Journal of Ecology. 43(3): 251-257.
Nguyễn Thị Kim Liên, Diệp Ngọc Gái, Huỳnh Trường Giang và Vũ Ngọc Út, 2014. Thành phần động vật nổi (Zooplankton) trên sông Hậu – đoạn thuộc tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng vào mùa khô. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Thủy sản (2014) (2): 284-291.
Ngô Xuân Nam, 2017. Dẫn liệu bước dầu về thành phần loài động vật nổi tại suối Khe Thẻ, Khu di tích Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công Nghệ. 33(4): 100 - 105.
Nguyễn Xuân Quýnh, 2001. Định loại các nhóm Động vật không xương sống ở nước ngọt thường gặp ở Việt Nam, lần 1. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 20 trang.
Shirota, A., 1966. The plankton of South Viet Nam: fresh water and marine plankton. Overseas Technical cooperation Agency Japan, 464 pages.
Trương Sĩ Hải Trình và Nguyễn Tâm Vinh, 2015. Biến động thành phần loài và sinh vật lượng động vật phù du tại trạm quan trắc Vũng Tàu, 2006-2010. Tuyển tập Nghiên cứu Biển, 21(1): 56-71.