PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ
* Tác giả liên hệ (ntha@ctu.edu.vn)
Abstract
This study aimed to isolate and characterize antibacterial fungi strains from soil samples collected in Ninh Kieu District, Can Tho City. Seven fungi isolates exhibited high antibacterial activities towards bacterial pathogens, such as Bacillus subtilis, E. coli, Edwardsiella ictaluri, and Aeromonas hydrophila, were screened. Among these isolates, two isolates exhibiting highest antibacterial activity were selected. Based on morphological study, these two isolates belonged to Penicillium and Fusarium genus. Furthermore, ITS sequence analysis and BLAST search results on NCBI genbank database revealed that two selected antibacterial fungi isolates were Penicillium pinophilum and Fusarium solani species.
Keywords:
Antibacterial activities, gene ITS, Fusarium solani, Penicillium pinophilum, soil fungi
Tóm tắt
Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani.
Từ khóa:
Fusarium solani, gene ITS, hoạt tính kháng khuẩn, Penicillium pinophilum, vi sinh vật đất
Article Details
Tài liệu tham khảo
Choi, Y.W., Hyde, K.D. and Ho, W.H. 1999. Single spore isolation of fungi. Fungal. Diversity 3: 29-38.
ĐỗThuHà. 2004. NghiêncứuxạkhuẩnsinhchấtkhángsinhchốngnấmphânlậptừđấtQuảngNam-Đà Nẵng. Luậnántiếnsĩ KhoaHọc, ĐHSPHà Nội.
Nguyễn Đức Lượng, Phan Thị Huyền, Nguyễn Ánh Tuyết. 2003. Thí nghiệm công nghệ sinh học. NXB ĐH Quốc gia, TP HCM, Tập 2 - Thí nghiệm vi sinh vật học.
White, T. J., T. Bruns, S. Lee, and J. W. Taylor. 1990. Amplification and direct sequencing of fungal ribosomal RNA genes for phylogenetics. Pp. 315-322.